uyển chuyển tiếng Trung là gì?

uyển chuyển tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uyển chuyển trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

uyển chuyển tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm uyển chuyển tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uyển chuyển tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm uyển chuyển tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm uyển chuyển tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
缠绵 《宛转动人。》
可塑性 《生物体在不同的生活环境影响下, 某些性质能发生变化, 逐渐形成新 类型的特性。》
《柔和。》
điệu múa uyển chuyển.
曼舞。
曼妙 《 (舞姿)柔美。》
飘洒 《(姿态)自然; 不呆板。》
轻盈 《形容女子身材苗条, 动作轻快。》
bước nhảy uyển chuyển.
轻盈的舞步。 宛转 《辗转。》
委曲 《(曲调、道路、河流等)弯弯曲曲的; 曲折。》
quanh co uyển chuyển
委曲婉转。
委婉 《(言词)婉转。》
uyển chuyển dễ nghe; êm tai; bùi tai.
委婉动听。
盈盈 《形容动作轻盈。》
múa uyển chuyển.
盈盈起舞。
圆浑 《(声音)婉转而圆润自然。》
ngữ điệu uyển chuyển.
语调圆浑。
điệu hát du dương uyển chuyển
这段唱腔流畅而圆浑。
高尚娴雅 《文雅、优美的动作与才艺。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ uyển chuyển hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uyển chuyển trong tiếng Trung

缠绵 《宛转动人。》可塑性 《生物体在不同的生活环境影响下, 某些性质能发生变化, 逐渐形成新 类型的特性。》曼 《柔和。》điệu múa uyển chuyển. 曼舞。曼妙 《 (舞姿)柔美。》飘洒 《(姿态)自然; 不呆板。》轻盈 《形容女子身材苗条, 动作轻快。》bước nhảy uyển chuyển. 轻盈的舞步。 宛转 《辗转。》委曲 《(曲调、道路、河流等)弯弯曲曲的; 曲折。》quanh co uyển chuyển委曲婉转。委婉 《(言词)婉转。》uyển chuyển dễ nghe; êm tai; bùi tai. 委婉动听。盈盈 《形容动作轻盈。》múa uyển chuyển. 盈盈起舞。圆浑 《(声音)婉转而圆润自然。》ngữ điệu uyển chuyển. 语调圆浑。điệu hát du dương uyển chuyển这段唱腔流畅而圆浑。高尚娴雅 《文雅、优美的动作与才艺。》

Đây là cách dùng uyển chuyển tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uyển chuyển tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 缠绵 《宛转动人。》可塑性 《生物体在不同的生活环境影响下, 某些性质能发生变化, 逐渐形成新 类型的特性。》曼 《柔和。》điệu múa uyển chuyển. 曼舞。曼妙 《 (舞姿)柔美。》飘洒 《(姿态)自然; 不呆板。》轻盈 《形容女子身材苗条, 动作轻快。》bước nhảy uyển chuyển. 轻盈的舞步。 宛转 《辗转。》委曲 《(曲调、道路、河流等)弯弯曲曲的; 曲折。》quanh co uyển chuyển委曲婉转。委婉 《(言词)婉转。》uyển chuyển dễ nghe; êm tai; bùi tai. 委婉动听。盈盈 《形容动作轻盈。》múa uyển chuyển. 盈盈起舞。圆浑 《(声音)婉转而圆润自然。》ngữ điệu uyển chuyển. 语调圆浑。điệu hát du dương uyển chuyển这段唱腔流畅而圆浑。高尚娴雅 《文雅、优美的动作与才艺。》