va chạm tiếng Trung là gì?

va chạm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng va chạm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

va chạm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm va chạm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ va chạm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm va chạm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm va chạm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》
冲撞 《撞击。》
顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》
顶撞 《用强硬的话反驳别人(多指对长辈或上级)。》
《(扞格)互相抵触。》
《碰; 接触。》
va chạm
撞击
磕碰 《东西互相撞击。》
thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
这一 箱子瓷器没包装好, 一路磕碰的, 碎了不少。
mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
几家 住一个院子, 生活上出现一点磕碰是难 免的。 撞; 撞击 《运动着的物体跟别的物体猛然碰上。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ va chạm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của va chạm trong tiếng Trung

冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》冲撞 《撞击。》顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》顶撞 《用强硬的话反驳别人(多指对长辈或上级)。》扞 《(扞格)互相抵触。》击 《碰; 接触。》va chạm撞击磕碰 《东西互相撞击。》thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít. 这一 箱子瓷器没包装好, 一路磕碰的, 碎了不少。mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi. 几家 住一个院子, 生活上出现一点磕碰是难 免的。 撞; 撞击 《运动着的物体跟别的物体猛然碰上。》

Đây là cách dùng va chạm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ va chạm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》冲撞 《撞击。》顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》顶撞 《用强硬的话反驳别人(多指对长辈或上级)。》扞 《(扞格)互相抵触。》击 《碰; 接触。》va chạm撞击磕碰 《东西互相撞击。》thùng đồ gốm này bao bọc không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít. 这一 箱子瓷器没包装好, 一路磕碰的, 碎了不少。mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi. 几家 住一个院子, 生活上出现一点磕碰是难 免的。 撞; 撞击 《运动着的物体跟别的物体猛然碰上。》