việc tiếng Trung là gì?

việc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

việc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm việc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ việc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm việc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm việc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
档子 《用于事件。也说档儿。》
việc này do tôi quản lý.
这档子事我来管吧。
活; 活儿 《工作(一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)。》
việc tỉ mỉ
细活。
việc nặng
重活。
việc đồng áng; việc mùa màng
庄稼活。
làm việc
干活儿。
活计 《过去专指手艺或缝纫、刺绣等, 现在泛指各种体力劳动。》
việc khâu vá
针线活计。
劳动 《人类创造物质或精神财富的活动。》
《用于事情。》
đây là hai sự việc.
这是两码事。 勤 《勤务。》
việc trong nhà; việc trong cơ quan.
内勤。
việc bên ngoài.
外勤。
生活 《活儿(主要指工业、农业、手工业方面的)。》
làm việc.
做生活。
bận việc.
生活忙。
《指家庭或团体的事务。》
《量词, 件(用于事情)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ việc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc trong tiếng Trung

档子 《用于事件。也说档儿。》việc này do tôi quản lý. 这档子事我来管吧。活; 活儿 《工作(一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)。》việc tỉ mỉ细活。việc nặng重活。việc đồng áng; việc mùa màng庄稼活。làm việc干活儿。活计 《过去专指手艺或缝纫、刺绣等, 现在泛指各种体力劳动。》việc khâu vá针线活计。劳动 《人类创造物质或精神财富的活动。》码 《用于事情。》đây là hai sự việc. 这是两码事。 勤 《勤务。》việc trong nhà; việc trong cơ quan. 内勤。việc bên ngoài. 外勤。生活 《活儿(主要指工业、农业、手工业方面的)。》làm việc. 做生活。bận việc. 生活忙。政 《指家庭或团体的事务。》桩 《量词, 件(用于事情)。》

Đây là cách dùng việc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 档子 《用于事件。也说档儿。》việc này do tôi quản lý. 这档子事我来管吧。活; 活儿 《工作(一般指体力劳动的, 属于工农业生产或修理服务性质的)。》việc tỉ mỉ细活。việc nặng重活。việc đồng áng; việc mùa màng庄稼活。làm việc干活儿。活计 《过去专指手艺或缝纫、刺绣等, 现在泛指各种体力劳动。》việc khâu vá针线活计。劳动 《人类创造物质或精神财富的活动。》码 《用于事情。》đây là hai sự việc. 这是两码事。 勤 《勤务。》việc trong nhà; việc trong cơ quan. 内勤。việc bên ngoài. 外勤。生活 《活儿(主要指工业、农业、手工业方面的)。》làm việc. 做生活。bận việc. 生活忙。政 《指家庭或团体的事务。》桩 《量词, 件(用于事情)。》