vui lòng tiếng Trung là gì?

vui lòng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vui lòng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vui lòng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vui lòng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vui lòng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vui lòng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vui lòng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不吝 《客套话, 不吝惜(用于征求意见)。》
có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
是否有当, 尚希不吝赐教 好气儿 《好态度(多用于否定式)。》
ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
老人看见别人浪费财物, 就没有好气儿。 欢心 《对人或事物喜爱或赏识的心情。》
乐得 《某种情况或安排恰合自己心意, 因而顺其自然。》
chuyện này chỉ có bạn vui lòng làm, bảo đảm sẽ làm rất tốt.
这件事只要你乐意办, 保险办得好。 乐意 《甘心愿意。》
愿意 《认为符合自己心愿而同意(做某事)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vui lòng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vui lòng trong tiếng Trung

不吝 《客套话, 不吝惜(用于征求意见)。》có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo. 是否有当, 尚希不吝赐教 好气儿 《好态度(多用于否定式)。》ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải.. 老人看见别人浪费财物, 就没有好气儿。 欢心 《对人或事物喜爱或赏识的心情。》乐得 《某种情况或安排恰合自己心意, 因而顺其自然。》chuyện này chỉ có bạn vui lòng làm, bảo đảm sẽ làm rất tốt. 这件事只要你乐意办, 保险办得好。 乐意 《甘心愿意。》愿意 《认为符合自己心愿而同意(做某事)。》

Đây là cách dùng vui lòng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vui lòng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不吝 《客套话, 不吝惜(用于征求意见)。》có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo. 是否有当, 尚希不吝赐教 好气儿 《好态度(多用于否定式)。》ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải.. 老人看见别人浪费财物, 就没有好气儿。 欢心 《对人或事物喜爱或赏识的心情。》乐得 《某种情况或安排恰合自己心意, 因而顺其自然。》chuyện này chỉ có bạn vui lòng làm, bảo đảm sẽ làm rất tốt. 这件事只要你乐意办, 保险办得好。 乐意 《甘心愿意。》愿意 《认为符合自己心愿而同意(做某事)。》