vào tiếng Trung là gì?

vào tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vào trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vào tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vào tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vào tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《从外面到里面(跟"出"相对)。》
vào.
进入。
vào xưởng học nghề.
进工厂当学徒。
đi vào hội trường.
走进会场。
进来 《从外面到里面来。》
anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút.
你进来, 咱们俩好好谈谈心。
cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được.
门开着, 谁都进得来, 门一关, 谁也进不来。
khói lọt vào rồi.
烟冲进来了。
anh ấy từ ngoài đường chạy vào.
他从街上跑进来。 进去 《从外面到里面去。》
anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.
你进去看看, 我在门口等着你。
vào trường.
进入学校。
进入 《到了某个范围或某个时期里。》
《到; 开始从事。》
vào chỗ.
就位。
vào nghề.
就业。
在; 以 《介词, 表示时间、处所、范围等。》
sự việc xảy ra vào năm ngoái.
事情发生在去年。
入; 开始 《从头起, 从某一点起。》
加入; 参加 《加入某种组织或某种活动。》
记入; 登入。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vào hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vào trong tiếng Trung

进 《从外面到里面(跟"出"相对)。》vào. 进入。vào xưởng học nghề. 进工厂当学徒。đi vào hội trường. 走进会场。进来 《从外面到里面来。》anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút. 你进来, 咱们俩好好谈谈心。cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được. 门开着, 谁都进得来, 门一关, 谁也进不来。khói lọt vào rồi. 烟冲进来了。anh ấy từ ngoài đường chạy vào. 他从街上跑进来。 进去 《从外面到里面去。》anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa. 你进去看看, 我在门口等着你。vào trường. 进入学校。进入 《到了某个范围或某个时期里。》就 《到; 开始从事。》vào chỗ. 就位。vào nghề. 就业。在; 以 《介词, 表示时间、处所、范围等。》sự việc xảy ra vào năm ngoái. 事情发生在去年。入; 开始 《从头起, 从某一点起。》加入; 参加 《加入某种组织或某种活动。》记入; 登入。

Đây là cách dùng vào tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vào tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 进 《从外面到里面(跟 出 相对)。》vào. 进入。vào xưởng học nghề. 进工厂当学徒。đi vào hội trường. 走进会场。进来 《从外面到里面来。》anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút. 你进来, 咱们俩好好谈谈心。cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được. 门开着, 谁都进得来, 门一关, 谁也进不来。khói lọt vào rồi. 烟冲进来了。anh ấy từ ngoài đường chạy vào. 他从街上跑进来。 进去 《从外面到里面去。》anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa. 你进去看看, 我在门口等着你。vào trường. 进入学校。进入 《到了某个范围或某个时期里。》就 《到; 开始从事。》vào chỗ. 就位。vào nghề. 就业。在; 以 《介词, 表示时间、处所、范围等。》sự việc xảy ra vào năm ngoái. 事情发生在去年。入; 开始 《从头起, 从某一点起。》加入; 参加 《加入某种组织或某种活动。》记入; 登入。