vô tận tiếng Trung là gì?

vô tận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vô tận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vô tận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vô tận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vô tận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vô tận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vô tận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不尽 《没有尽头; 不完。》
颠连 《形容连绵不断。》
núi non kéo dài vô tận.
群山颠连起伏 穷尽 《尽头。》
trí tuệ của quần chúng là vô tận.
群众的智慧是没有穷尽的。 无穷 《没有穷尽; 没有限度。》
trí tuệ của quần chúng là vô cùng vô tận.
群众的智慧是无穷的。
Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
人民群众有无限的创造力。 无限 《没有穷尽。》
天外有天 《指一个境界之外, 更有无穷无尽的境界, 多用来表示学问、技艺、本领等是没有止境的。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vô tận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vô tận trong tiếng Trung

不尽 《没有尽头; 不完。》颠连 《形容连绵不断。》núi non kéo dài vô tận. 群山颠连起伏 穷尽 《尽头。》trí tuệ của quần chúng là vô tận. 群众的智慧是没有穷尽的。 无穷 《没有穷尽; 没有限度。》trí tuệ của quần chúng là vô cùng vô tận. 群众的智慧是无穷的。Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận. 人民群众有无限的创造力。 无限 《没有穷尽。》天外有天 《指一个境界之外, 更有无穷无尽的境界, 多用来表示学问、技艺、本领等是没有止境的。》

Đây là cách dùng vô tận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vô tận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不尽 《没有尽头; 不完。》颠连 《形容连绵不断。》núi non kéo dài vô tận. 群山颠连起伏 穷尽 《尽头。》trí tuệ của quần chúng là vô tận. 群众的智慧是没有穷尽的。 无穷 《没有穷尽; 没有限度。》trí tuệ của quần chúng là vô cùng vô tận. 群众的智慧是无穷的。Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận. 人民群众有无限的创造力。 无限 《没有穷尽。》天外有天 《指一个境界之外, 更有无穷无尽的境界, 多用来表示学问、技艺、本领等是没有止境的。》