văn hoá tiếng Trung là gì?

văn hoá tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng văn hoá trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

văn hoá tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm văn hoá tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ văn hoá tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm văn hoá tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《指社会发展到较高阶段表现出来的状态。》
文化 《人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和, 特指精神财富, 如文学、艺术、教育、科学等。》
văn hoá Việt Nam
越南文化。
giao lưu văn hoá
文化交流。
văn hoá Long Sơn
龙山文化。
trình độ văn hoá
文化水平。
học văn hoá
学习文化。
文化 《考古学用语, 指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具, 同样的制造技术等, 是同一种文化的特征, 如龙山文化, 仰韶文化。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ văn hoá hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của văn hoá trong tiếng Trung

文 《指社会发展到较高阶段表现出来的状态。》文化 《人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和, 特指精神财富, 如文学、艺术、教育、科学等。》văn hoá Việt Nam越南文化。giao lưu văn hoá文化交流。văn hoá Long Sơn龙山文化。trình độ văn hoá文化水平。học văn hoá学习文化。文化 《考古学用语, 指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具, 同样的制造技术等, 是同一种文化的特征, 如龙山文化, 仰韶文化。》

Đây là cách dùng văn hoá tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ văn hoá tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 文 《指社会发展到较高阶段表现出来的状态。》文化 《人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和, 特指精神财富, 如文学、艺术、教育、科学等。》văn hoá Việt Nam越南文化。giao lưu văn hoá文化交流。văn hoá Long Sơn龙山文化。trình độ văn hoá文化水平。học văn hoá学习文化。文化 《考古学用语, 指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具, 同样的制造技术等, 是同一种文化的特征, 如龙山文化, 仰韶文化。》