vả lại tiếng Trung là gì?

vả lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vả lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vả lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vả lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vả lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vả lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vả lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《并且, 表示进一层的意思。》
此外 《指除了上面所说的事物或情况之外的。》
再说 《表示推进一层。》
đi hẹn với anh ta thì không kịp rồi, vả lại anh ta cũng không chắc có thì giờ.
去约他, 来不及了, 再说他也不一定有工夫。
thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
他学习成绩差, 原因是不刻苦, 再则学习方法也不对头。 再则; 再者 《表示更进一层或另外列举原因、理由。》

况且 《表示更进一层。》
何况 《用反问的语气表示更进一层的意思。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vả lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vả lại trong tiếng Trung

并 《并且, 表示进一层的意思。》此外 《指除了上面所说的事物或情况之外的。》再说 《表示推进一层。》đi hẹn với anh ta thì không kịp rồi, vả lại anh ta cũng không chắc có thì giờ. 去约他, 来不及了, 再说他也不一定有工夫。thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng. 他学习成绩差, 原因是不刻苦, 再则学习方法也不对头。 再则; 再者 《表示更进一层或另外列举原因、理由。》连况且 《表示更进一层。》何况 《用反问的语气表示更进一层的意思。》

Đây là cách dùng vả lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vả lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 并 《并且, 表示进一层的意思。》此外 《指除了上面所说的事物或情况之外的。》再说 《表示推进一层。》đi hẹn với anh ta thì không kịp rồi, vả lại anh ta cũng không chắc có thì giờ. 去约他, 来不及了, 再说他也不一定有工夫。thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng. 他学习成绩差, 原因是不刻苦, 再则学习方法也不对头。 再则; 再者 《表示更进一层或另外列举原因、理由。》连况且 《表示更进一层。》何况 《用反问的语气表示更进一层的意思。》