vất vả tiếng Trung là gì?

vất vả tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vất vả trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vất vả tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vất vả tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vất vả tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vất vả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vất vả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》
吃劲; 吃劲儿; 吃力; 费劲; 费劲儿 《费力。》
leo núi rất vất vả.
爬山很吃力。
trong việc này anh ấy rất vất vả.
他在这件事上很吃重。
chân tay yếu, lên lầu vất vả quá.
腿脚不好, 上楼费劲。
lắp cỗ máy này vất vả quá.
安装这台机器真费劲。
好不 《副词, 用在某些双音形容词前面表示程度深, 并带感叹语气, 跟"多么"相同。》
好容易 《很不容易(才做到某件事)。》
艰辛 《艰苦。》
《劳苦; 疲劳。》
vất vả và gian khổ lâu sẽ thành bệnh.
积劳成疾。

劳顿; 劳乏 《疲倦; 劳累。》
suốt ngày vất vả.
终日劳碌。
劳苦 《劳累辛苦。》
劳碌 《事情多而辛苦。》
《操劳。》
vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi.
累了一天, 该休息了。
碌碌 《形容事物繁杂, 辛辛苦苦的样子。》
nửa đời vất vả.
碌碌半生。
受累 《受到劳累; 消耗精神气力(也常用做客气话)。》
xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá.
这么远来看我, 让您受累了。 辛 《辛苦。》
gian nan vất vả
辛勤。
《使受累赘。》
con đông thật vất vả.
孩子多了真赘人。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vất vả hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vất vả trong tiếng Trung

吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》吃劲; 吃劲儿; 吃力; 费劲; 费劲儿 《费力。》leo núi rất vất vả. 爬山很吃力。trong việc này anh ấy rất vất vả. 他在这件事上很吃重。chân tay yếu, lên lầu vất vả quá. 腿脚不好, 上楼费劲。lắp cỗ máy này vất vả quá. 安装这台机器真费劲。好不 《副词, 用在某些双音形容词前面表示程度深, 并带感叹语气, 跟"多么"相同。》好容易 《很不容易(才做到某件事)。》艰辛 《艰苦。》劳 《劳苦; 疲劳。》vất vả và gian khổ lâu sẽ thành bệnh. 积劳成疾。书劳顿; 劳乏 《疲倦; 劳累。》suốt ngày vất vả. 终日劳碌。劳苦 《劳累辛苦。》劳碌 《事情多而辛苦。》累 《操劳。》vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi. 累了一天, 该休息了。碌碌 《形容事物繁杂, 辛辛苦苦的样子。》nửa đời vất vả. 碌碌半生。受累 《受到劳累; 消耗精神气力(也常用做客气话)。》xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá. 这么远来看我, 让您受累了。 辛 《辛苦。》gian nan vất vả辛勤。赘 《使受累赘。》con đông thật vất vả. 孩子多了真赘人。

Đây là cách dùng vất vả tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vất vả tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》吃劲; 吃劲儿; 吃力; 费劲; 费劲儿 《费力。》leo núi rất vất vả. 爬山很吃力。trong việc này anh ấy rất vất vả. 他在这件事上很吃重。chân tay yếu, lên lầu vất vả quá. 腿脚不好, 上楼费劲。lắp cỗ máy này vất vả quá. 安装这台机器真费劲。好不 《副词, 用在某些双音形容词前面表示程度深, 并带感叹语气, 跟 多么 相同。》好容易 《很不容易(才做到某件事)。》艰辛 《艰苦。》劳 《劳苦; 疲劳。》vất vả và gian khổ lâu sẽ thành bệnh. 积劳成疾。书劳顿; 劳乏 《疲倦; 劳累。》suốt ngày vất vả. 终日劳碌。劳苦 《劳累辛苦。》劳碌 《事情多而辛苦。》累 《操劳。》vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi. 累了一天, 该休息了。碌碌 《形容事物繁杂, 辛辛苦苦的样子。》nửa đời vất vả. 碌碌半生。受累 《受到劳累; 消耗精神气力(也常用做客气话)。》xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá. 这么远来看我, 让您受累了。 辛 《辛苦。》gian nan vất vả辛勤。赘 《使受累赘。》con đông thật vất vả. 孩子多了真赘人。