về tiếng Trung là gì?

về tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng về trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

về tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm về tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ về tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm về tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm về tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
对于 《介词, 引进对象或事物的关系者。》
关于 《介词, 引起某种行为的关系者, 组成介词结构做状语。》
về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị.
关于兴修水利, 上级已经做了指示。
về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp.
关于农业合作化问题。
还; 返; 返回; 回 《返回原来的地方或恢复原来的状态。》
điều về; cho về
遣返。
lưu luyến quên về.
流连忘返。
về nhà; trở về nhà
还家。
về quê
还乡。
về nhà
回家。
về quê
回乡。
回来 《从别处到原来的地方来。》
anh ấy mới đi xa về.
他刚从外地回来。
xa quê mười năm, chưa một lần về thăm.
离开家乡十年, 一次也没回去过。
回去 《从别处到原来的地方去。》
来临 《来到; 到来。》
mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa.
每当春天来临, 这里就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》
《返回。》
Hoa Kiều về nước.
归国华侨。
归根 《比喻客居他乡的人最终返回本乡。》
lá rụng về cội
叶落归根
过来 《用在动词后, 表示来到自己所在的地方。》
tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
捷报从四面八方飞过来。 归天; 归西; 归休 《婉辞, 指人死。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ về hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của về trong tiếng Trung

对于 《介词, 引进对象或事物的关系者。》关于 《介词, 引起某种行为的关系者, 组成介词结构做状语。》về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị. 关于兴修水利, 上级已经做了指示。về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp. 关于农业合作化问题。还; 返; 返回; 回 《返回原来的地方或恢复原来的状态。》điều về; cho về遣返。lưu luyến quên về. 流连忘返。về nhà; trở về nhà还家。về quê还乡。về nhà回家。về quê回乡。回来 《从别处到原来的地方来。》anh ấy mới đi xa về. 他刚从外地回来。xa quê mười năm, chưa một lần về thăm. 离开家乡十年, 一次也没回去过。回去 《从别处到原来的地方去。》来临 《来到; 到来。》mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa. 每当春天来临, 这里就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》归 《返回。》Hoa Kiều về nước. 归国华侨。归根 《比喻客居他乡的人最终返回本乡。》lá rụng về cội叶落归根过来 《用在动词后, 表示来到自己所在的地方。》tin thắng trận từ khắp nơi bay về. 捷报从四面八方飞过来。 归天; 归西; 归休 《婉辞, 指人死。》

Đây là cách dùng về tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ về tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 对于 《介词, 引进对象或事物的关系者。》关于 《介词, 引起某种行为的关系者, 组成介词结构做状语。》về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị. 关于兴修水利, 上级已经做了指示。về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp. 关于农业合作化问题。还; 返; 返回; 回 《返回原来的地方或恢复原来的状态。》điều về; cho về遣返。lưu luyến quên về. 流连忘返。về nhà; trở về nhà还家。về quê还乡。về nhà回家。về quê回乡。回来 《从别处到原来的地方来。》anh ấy mới đi xa về. 他刚从外地回来。xa quê mười năm, chưa một lần về thăm. 离开家乡十年, 一次也没回去过。回去 《从别处到原来的地方去。》来临 《来到; 到来。》mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa. 每当春天来临, 这里就成了花的世界。 上 《表示某一方面。》归 《返回。》Hoa Kiều về nước. 归国华侨。归根 《比喻客居他乡的人最终返回本乡。》lá rụng về cội叶落归根过来 《用在动词后, 表示来到自己所在的地方。》tin thắng trận từ khắp nơi bay về. 捷报从四面八方飞过来。 归天; 归西; 归休 《婉辞, 指人死。》