vội vã tiếng Trung là gì?

vội vã tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vội vã trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

vội vã tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm vội vã tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vội vã tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vội vã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm vội vã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
仓猝; 急切 《匆忙。同"仓促"。》
操之过急 《办事情过于急躁。》
匆匆 《急急忙忙的样子。》
cử chỉ vội vã.
行色匆匆。
赶紧; 赶急 《抓紧时机; 毫不拖延。》
慌促 《慌忙急促。》
慌忙 《急忙; 不从容。》
急巴巴 《急迫的样子。》
sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。
trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
急切间找不着适当的人。 急骤 《急速。》
tiếng bước chân vội vã.
急骤的脚步声。
急忙; 匆遽 《心里着急, 行动加快。》
《匆忙; 急。》
连忙 《赶快; 急忙。》
bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi.
老大娘一上车, 乘客就连忙让座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》
赶趁 《忙碌; 奔波>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vội vã hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vội vã trong tiếng Trung

仓猝; 急切 《匆忙。同"仓促"。》操之过急 《办事情过于急躁。》匆匆 《急急忙忙的样子。》cử chỉ vội vã. 行色匆匆。赶紧; 赶急 《抓紧时机; 毫不拖延。》慌促 《慌忙急促。》慌忙 《急忙; 不从容。》急巴巴 《急迫的样子。》sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm. 早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp. 急切间找不着适当的人。 急骤 《急速。》tiếng bước chân vội vã. 急骤的脚步声。急忙; 匆遽 《心里着急, 行动加快。》遽 《匆忙; 急。》连忙 《赶快; 急忙。》bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi. 老大娘一上车, 乘客就连忙让座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》赶趁 《忙碌; 奔波>

Đây là cách dùng vội vã tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vội vã tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 仓猝; 急切 《匆忙。同 仓促 。》操之过急 《办事情过于急躁。》匆匆 《急急忙忙的样子。》cử chỉ vội vã. 行色匆匆。赶紧; 赶急 《抓紧时机; 毫不拖延。》慌促 《慌忙急促。》慌忙 《急忙; 不从容。》急巴巴 《急迫的样子。》sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm. 早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp. 急切间找不着适当的人。 急骤 《急速。》tiếng bước chân vội vã. 急骤的脚步声。急忙; 匆遽 《心里着急, 行动加快。》遽 《匆忙; 急。》连忙 《赶快; 急忙。》bà lão vừa bước lên xe, hành khách vội vã nhường chỗ ngồi. 老大娘一上车, 乘客就连忙让座。 迫不及待 《急迫得不能再等待。》赶趁 《忙碌; 奔波>