xanh biếc tiếng Trung là gì?

xanh biếc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xanh biếc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xanh biếc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xanh biếc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xanh biếc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xanh biếc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xanh biếc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《青绿色。》
cỏ xanh biếc
碧草。

碧绿 《青绿色。》
lá sen xanh biếc
碧绿的荷叶。
《青色(包括蓝和绿)。》
苍苍 《深绿色。》
núi non xanh biếc
苍翠的山峦。
苍翠 《(草木等)深绿。》
《(水)青绿色。》
澄碧 《清澈而碧绿。》
葱翠 《(草木)青翠。》
rừng tre xanh biếc.
葱翠的竹林。 翠 《翠绿色。》
绿生生 《(绿生生的)形容碧绿而鲜嫩。》
rau chân vịt xanh biếc.
绿生生的菠菜。
绿莹莹 《(绿莹莹的)形容晶莹碧绿。》
ngọc xanh biếc.
绿莹莹的宝石。
绿油油 《(绿油油的)形容浓绿而润泽。》
bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
鹦鹉一身绿油油的羽毛, 真叫人喜欢。 青翠 《鲜绿。》
núi phía tây xanh biếc.
青翠的西山。
rừng thông xanh biếc.
青绿的松林。 青绿 《深绿。》
蔚蓝 《 像晴朗的天空那样的颜色。》
mặt biển xanh biếc
蔚蓝的海洋。

蓝盈盈 《形容蓝得发亮。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xanh biếc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xanh biếc trong tiếng Trung

碧 《青绿色。》cỏ xanh biếc碧草。形碧绿 《青绿色。》lá sen xanh biếc碧绿的荷叶。苍 《青色(包括蓝和绿)。》苍苍 《深绿色。》núi non xanh biếc苍翠的山峦。苍翠 《(草木等)深绿。》沧 《(水)青绿色。》澄碧 《清澈而碧绿。》葱翠 《(草木)青翠。》rừng tre xanh biếc. 葱翠的竹林。 翠 《翠绿色。》绿生生 《(绿生生的)形容碧绿而鲜嫩。》rau chân vịt xanh biếc. 绿生生的菠菜。绿莹莹 《(绿莹莹的)形容晶莹碧绿。》ngọc xanh biếc. 绿莹莹的宝石。绿油油 《(绿油油的)形容浓绿而润泽。》bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt. 鹦鹉一身绿油油的羽毛, 真叫人喜欢。 青翠 《鲜绿。》núi phía tây xanh biếc. 青翠的西山。rừng thông xanh biếc. 青绿的松林。 青绿 《深绿。》蔚蓝 《 像晴朗的天空那样的颜色。》mặt biển xanh biếc蔚蓝的海洋。方蓝盈盈 《形容蓝得发亮。》

Đây là cách dùng xanh biếc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xanh biếc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 碧 《青绿色。》cỏ xanh biếc碧草。形碧绿 《青绿色。》lá sen xanh biếc碧绿的荷叶。苍 《青色(包括蓝和绿)。》苍苍 《深绿色。》núi non xanh biếc苍翠的山峦。苍翠 《(草木等)深绿。》沧 《(水)青绿色。》澄碧 《清澈而碧绿。》葱翠 《(草木)青翠。》rừng tre xanh biếc. 葱翠的竹林。 翠 《翠绿色。》绿生生 《(绿生生的)形容碧绿而鲜嫩。》rau chân vịt xanh biếc. 绿生生的菠菜。绿莹莹 《(绿莹莹的)形容晶莹碧绿。》ngọc xanh biếc. 绿莹莹的宝石。绿油油 《(绿油油的)形容浓绿而润泽。》bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt. 鹦鹉一身绿油油的羽毛, 真叫人喜欢。 青翠 《鲜绿。》núi phía tây xanh biếc. 青翠的西山。rừng thông xanh biếc. 青绿的松林。 青绿 《深绿。》蔚蓝 《 像晴朗的天空那样的颜色。》mặt biển xanh biếc蔚蓝的海洋。方蓝盈盈 《形容蓝得发亮。》