xem thường tiếng Trung là gì?

xem thường tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xem thường trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xem thường tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xem thường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xem thường tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xem thường tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xem thường tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
卑视; 鄙薄; 鄙弃; 鄙视; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小视; 小瞧; 贱视; 小看; 看轻; 瞧不起 《不重视; 不认真对待。》
xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột
鄙视体力劳动是剥削阶级思想的表现。
xem thường bản thân
妄自菲薄。
đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
别看不起这本小字典, 它真能帮助我们解决问题。
không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
不要看轻环保工作。
掉以轻心 《表示对某种问题漫不经心, 不当回事。》
不屑 《 形容轻视。》
低估 《过低估计。》
玩忽 《不严肃认真地对待; 忽视。》
xem thường cương vị công tác.
玩忽职守。

不齿 《不愿意提到, 表示鄙视。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xem thường hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xem thường trong tiếng Trung

卑视; 鄙薄; 鄙弃; 鄙视; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小视; 小瞧; 贱视; 小看; 看轻; 瞧不起 《不重视; 不认真对待。》xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột鄙视体力劳动是剥削阶级思想的表现。xem thường bản thân妄自菲薄。đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy. 别看不起这本小字典, 它真能帮助我们解决问题。không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường. 不要看轻环保工作。掉以轻心 《表示对某种问题漫不经心, 不当回事。》不屑 《 形容轻视。》低估 《过低估计。》玩忽 《不严肃认真地对待; 忽视。》xem thường cương vị công tác. 玩忽职守。书不齿 《不愿意提到, 表示鄙视。》

Đây là cách dùng xem thường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xem thường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 卑视; 鄙薄; 鄙弃; 鄙视; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小视; 小瞧; 贱视; 小看; 看轻; 瞧不起 《不重视; 不认真对待。》xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột鄙视体力劳动是剥削阶级思想的表现。xem thường bản thân妄自菲薄。đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy. 别看不起这本小字典, 它真能帮助我们解决问题。không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường. 不要看轻环保工作。掉以轻心 《表示对某种问题漫不经心, 不当回事。》不屑 《 形容轻视。》低估 《过低估计。》玩忽 《不严肃认真地对待; 忽视。》xem thường cương vị công tác. 玩忽职守。书不齿 《不愿意提到, 表示鄙视。》