xong tiếng Trung là gì?

xong tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xong trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xong tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xong tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xong tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xong tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xong tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 完; 完了; 完毕。》
ăn cơm tối xong
吃罢晚饭。
毕; 蒇; 得 《完结; 完成。》
phá thành xong trong một trận
毕其功于一役。
xong chuyện; hoàn thành công việc.
蒇事。
quần áo vẫn chưa may xong.
衣服还没有做得。
《用在动词后头, 表示完成或达到完善的地步。》
kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch.
计划订好了。
đã chuẩn bị bài xong.
功课准备好了。 竣; 利落; 了; 卒; 竟 《完毕; 结束。》
làm xong.
竣工。
xong việc.
竣事。
công việc đã giải quyết xong cả rồi.
事情已经办利落了。
xong nợ; hết nợ.
了账。
đọc xong
卒读。
《一点不留。》
trả xong nợ nần.
把帐还清了。
《没有剩的; 消耗尽。》
công việc làm xong rồi.
事情做完了。
终了 《(时期)结束; 完了。》
《用在动词后, 表示完毕。》
ăn cơm xong hãy đi.
吃过饭再走。

《完了; 尽。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xong hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xong trong tiếng Trung

罢 《 完; 完了; 完毕。》ăn cơm tối xong吃罢晚饭。毕; 蒇; 得 《完结; 完成。》phá thành xong trong một trận毕其功于一役。xong chuyện; hoàn thành công việc. 蒇事。quần áo vẫn chưa may xong. 衣服还没有做得。好 《用在动词后头, 表示完成或达到完善的地步。》kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch. 计划订好了。đã chuẩn bị bài xong. 功课准备好了。 竣; 利落; 了; 卒; 竟 《完毕; 结束。》làm xong. 竣工。xong việc. 竣事。công việc đã giải quyết xong cả rồi. 事情已经办利落了。xong nợ; hết nợ. 了账。đọc xong卒读。清 《一点不留。》trả xong nợ nần. 把帐还清了。完 《没有剩的; 消耗尽。》công việc làm xong rồi. 事情做完了。终了 《(时期)结束; 完了。》过 《用在动词后, 表示完毕。》ăn cơm xong hãy đi. 吃过饭再走。书既 《完了; 尽。》

Đây là cách dùng xong tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xong tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 罢 《 完; 完了; 完毕。》ăn cơm tối xong吃罢晚饭。毕; 蒇; 得 《完结; 完成。》phá thành xong trong một trận毕其功于一役。xong chuyện; hoàn thành công việc. 蒇事。quần áo vẫn chưa may xong. 衣服还没有做得。好 《用在动词后头, 表示完成或达到完善的地步。》kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch. 计划订好了。đã chuẩn bị bài xong. 功课准备好了。 竣; 利落; 了; 卒; 竟 《完毕; 结束。》làm xong. 竣工。xong việc. 竣事。công việc đã giải quyết xong cả rồi. 事情已经办利落了。xong nợ; hết nợ. 了账。đọc xong卒读。清 《一点不留。》trả xong nợ nần. 把帐还清了。完 《没有剩的; 消耗尽。》công việc làm xong rồi. 事情做完了。终了 《(时期)结束; 完了。》过 《用在动词后, 表示完毕。》ăn cơm xong hãy đi. 吃过饭再走。书既 《完了; 尽。》