xung quanh tiếng Trung là gì?

xung quanh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xung quanh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xung quanh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xung quanh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xung quanh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xung quanh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xung quanh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
方圆 《指周围。》
những người xung quanh, anh ấy đều quen biết.
方圆左近的人, 他都认识。
环抱; 环绕; 环合 《围绕(多用于自然景物)。》
六路 《指上、下、前、后, 左、右。泛指周围, 各个方面。》
mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
眼观六路, 耳听八方。 四边 《(四边儿)四周。》
hàng rào rào xung quanh.
四边儿围着篱笆。
bốn phương tám hướng; xung quanh.
四面八方。
四外; 四下里 《四处(多指空旷的地方)。》
xung quanh không một bóng người.
四外无人。
xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
四外全是平坦辽阔的大草地。 周边; 围; 四围; 四处; 周遭 《周围各地。》
xung quanh thôn đều là ruộng rau.
这个村子四围都是菜地。
nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
四下里一看, 都是果树。
四面 《东、南、西、北, 泛指周围。》
四旁 《指前后左右很近的地方。》
周围 《环绕着中心的部分。》
quan tâm tới quần chúng xung quanh.
关心周围的群众。
转圈 《(转圈儿)围绕某一点运动。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xung quanh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xung quanh trong tiếng Trung

方圆 《指周围。》những người xung quanh, anh ấy đều quen biết. 方圆左近的人, 他都认识。环抱; 环绕; 环合 《围绕(多用于自然景物)。》六路 《指上、下、前、后, 左、右。泛指周围, 各个方面。》mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng. 眼观六路, 耳听八方。 四边 《(四边儿)四周。》hàng rào rào xung quanh. 四边儿围着篱笆。bốn phương tám hướng; xung quanh. 四面八方。四外; 四下里 《四处(多指空旷的地方)。》xung quanh không một bóng người. 四外无人。xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn. 四外全是平坦辽阔的大草地。 周边; 围; 四围; 四处; 周遭 《周围各地。》xung quanh thôn đều là ruộng rau. 这个村子四围都是菜地。nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả. 四下里一看, 都是果树。四面 《东、南、西、北, 泛指周围。》四旁 《指前后左右很近的地方。》周围 《环绕着中心的部分。》quan tâm tới quần chúng xung quanh. 关心周围的群众。转圈 《(转圈儿)围绕某一点运动。》

Đây là cách dùng xung quanh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xung quanh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 方圆 《指周围。》những người xung quanh, anh ấy đều quen biết. 方圆左近的人, 他都认识。环抱; 环绕; 环合 《围绕(多用于自然景物)。》六路 《指上、下、前、后, 左、右。泛指周围, 各个方面。》mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng. 眼观六路, 耳听八方。 四边 《(四边儿)四周。》hàng rào rào xung quanh. 四边儿围着篱笆。bốn phương tám hướng; xung quanh. 四面八方。四外; 四下里 《四处(多指空旷的地方)。》xung quanh không một bóng người. 四外无人。xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn. 四外全是平坦辽阔的大草地。 周边; 围; 四围; 四处; 周遭 《周围各地。》xung quanh thôn đều là ruộng rau. 这个村子四围都是菜地。nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả. 四下里一看, 都是果树。四面 《东、南、西、北, 泛指周围。》四旁 《指前后左右很近的地方。》周围 《环绕着中心的部分。》quan tâm tới quần chúng xung quanh. 关心周围的群众。转圈 《(转圈儿)围绕某一点运动。》