xôn xao tiếng Trung là gì?

xôn xao tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xôn xao trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xôn xao tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xôn xao tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xôn xao tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xôn xao tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xôn xao tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
沸沸扬扬 《像沸腾的水一样喧闹, 多形容议论纷纷。》
mọi người tranh cãi xôn xao.
大家沸沸扬扬地争论起来。
沸腾 《比喻情绪高涨。》
纷纭 《(言论、事情等)多而杂乱。》
轰动; 哄动 《同时惊动很多人。》
哄传 《纷纷传说。》
哄然 《形容许多人同时发出声音。》
哗然 《形容许多人吵吵嚷嚷。》
dư luận xôn xao.
舆论哗然。
甚嚣尘上 《楚国跟晋国作战, 楚王登车窥探敌情, 对侍臣说:"甚嚣, 且尘上矣"。意思是晋军喧哗纷乱得很利害, 而且尘土也飞扬起来了(见于《左传》成公十六年)。后来用"甚嚣尘上"形容对传闻之事, 议论纷 纷。现多指反动言论十分嚣张。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xôn xao hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xôn xao trong tiếng Trung

沸沸扬扬 《像沸腾的水一样喧闹, 多形容议论纷纷。》mọi người tranh cãi xôn xao. 大家沸沸扬扬地争论起来。沸腾 《比喻情绪高涨。》纷纭 《(言论、事情等)多而杂乱。》轰动; 哄动 《同时惊动很多人。》哄传 《纷纷传说。》哄然 《形容许多人同时发出声音。》哗然 《形容许多人吵吵嚷嚷。》dư luận xôn xao. 舆论哗然。甚嚣尘上 《楚国跟晋国作战, 楚王登车窥探敌情, 对侍臣说:"甚嚣, 且尘上矣"。意思是晋军喧哗纷乱得很利害, 而且尘土也飞扬起来了(见于《左传》成公十六年)。后来用"甚嚣尘上"形容对传闻之事, 议论纷 纷。现多指反动言论十分嚣张。》

Đây là cách dùng xôn xao tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xôn xao tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 沸沸扬扬 《像沸腾的水一样喧闹, 多形容议论纷纷。》mọi người tranh cãi xôn xao. 大家沸沸扬扬地争论起来。沸腾 《比喻情绪高涨。》纷纭 《(言论、事情等)多而杂乱。》轰动; 哄动 《同时惊动很多人。》哄传 《纷纷传说。》哄然 《形容许多人同时发出声音。》哗然 《形容许多人吵吵嚷嚷。》dư luận xôn xao. 舆论哗然。甚嚣尘上 《楚国跟晋国作战, 楚王登车窥探敌情, 对侍臣说: 甚嚣, 且尘上矣 。意思是晋军喧哗纷乱得很利害, 而且尘土也飞扬起来了(见于《左传》成公十六年)。后来用 甚嚣尘上 形容对传闻之事, 议论纷 纷。现多指反动言论十分嚣张。》