xấu hổ tiếng Trung là gì?

xấu hổ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xấu hổ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xấu hổ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xấu hổ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xấu hổ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xấu hổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xấu hổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
抱愧 《心中有愧。》
不好意思; 害羞; 害臊 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》
nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ
他被大伙儿笑得不好意思了
惭; 惭愧; 惭怍 《因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安。》
nói khoác không biết xấu hổ
大言不惭。
chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?
难道你不感到惭愧吗? 惭颜 《羞愧的表情。》
含羞 《脸上带着害羞的神情。》
xấu hổ bỏ đi
含羞而去。
寒碜; 寒伧 《丢脸; 不体面。》
汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》
xấu hổ đến chết đi được
汗颜无地(羞愧得无地自容)。
thấy xấu hổ vô cùng.
深感汗颜。 红脸 《指害羞。》
可耻 《应当认为羞耻。》
愧悔 《羞愧悔恨。》
nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
提起这些事, 愧悔难言。
mang vẻ mặt xấu hổ.
面带愧作。 脸红 《指害臊。》
nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
说这话也不脸红? 腼腆; 腼 《害羞, 不自然。》
trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.
小孩儿见了生人有点腼腆。 难看 《不光荣; 不体面。》
mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
别人都学会了, 就是我没有学会, 多难为情啊! 难为情 《脸上下不来; 不好意思。》
赧然 《形容难为情的样子。》
怕羞 《怕难为情; 害臊。》
辱命 《没有完成上级的命令或朋友的嘱咐。》
讪脸 《小孩子在大人面前嬉皮笑脸。》
坍台 《丢脸; 出丑。》
《怕别人笑话的心理和表情; 难为情; 不好意思。》
xấu hổ; ngượng
怕羞。
xấu hổ; ngượng ngùng
害羞。
thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt
羞红了脸。 羞惭 《羞愧。》
自惭 《自己感到惭愧。》

愧作 《惭愧。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xấu hổ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xấu hổ trong tiếng Trung

抱愧 《心中有愧。》不好意思; 害羞; 害臊 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ他被大伙儿笑得不好意思了惭; 惭愧; 惭怍 《因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安。》nói khoác không biết xấu hổ大言不惭。chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?难道你不感到惭愧吗? 惭颜 《羞愧的表情。》含羞 《脸上带着害羞的神情。》xấu hổ bỏ đi含羞而去。寒碜; 寒伧 《丢脸; 不体面。》汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》xấu hổ đến chết đi được汗颜无地(羞愧得无地自容)。thấy xấu hổ vô cùng. 深感汗颜。 红脸 《指害羞。》可耻 《应当认为羞耻。》愧悔 《羞愧悔恨。》nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời. 提起这些事, 愧悔难言。mang vẻ mặt xấu hổ. 面带愧作。 脸红 《指害臊。》nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?说这话也不脸红? 腼腆; 腼 《害羞, 不自然。》trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ. 小孩儿见了生人有点腼腆。 难看 《不光荣; 不体面。》mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!别人都学会了, 就是我没有学会, 多难为情啊! 难为情 《脸上下不来; 不好意思。》赧然 《形容难为情的样子。》怕羞 《怕难为情; 害臊。》辱命 《没有完成上级的命令或朋友的嘱咐。》讪脸 《小孩子在大人面前嬉皮笑脸。》坍台 《丢脸; 出丑。》羞 《怕别人笑话的心理和表情; 难为情; 不好意思。》xấu hổ; ngượng怕羞。xấu hổ; ngượng ngùng害羞。thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt羞红了脸。 羞惭 《羞愧。》自惭 《自己感到惭愧。》书愧作 《惭愧。》

Đây là cách dùng xấu hổ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xấu hổ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 抱愧 《心中有愧。》不好意思; 害羞; 害臊 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》nó bị mọi người cười đến mức xấu hổ他被大伙儿笑得不好意思了惭; 惭愧; 惭怍 《因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安。》nói khoác không biết xấu hổ大言不惭。chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?难道你不感到惭愧吗? 惭颜 《羞愧的表情。》含羞 《脸上带着害羞的神情。》xấu hổ bỏ đi含羞而去。寒碜; 寒伧 《丢脸; 不体面。》汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》xấu hổ đến chết đi được汗颜无地(羞愧得无地自容)。thấy xấu hổ vô cùng. 深感汗颜。 红脸 《指害羞。》可耻 《应当认为羞耻。》愧悔 《羞愧悔恨。》nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời. 提起这些事, 愧悔难言。mang vẻ mặt xấu hổ. 面带愧作。 脸红 《指害臊。》nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?说这话也不脸红? 腼腆; 腼 《害羞, 不自然。》trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ. 小孩儿见了生人有点腼腆。 难看 《不光荣; 不体面。》mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!别人都学会了, 就是我没有学会, 多难为情啊! 难为情 《脸上下不来; 不好意思。》赧然 《形容难为情的样子。》怕羞 《怕难为情; 害臊。》辱命 《没有完成上级的命令或朋友的嘱咐。》讪脸 《小孩子在大人面前嬉皮笑脸。》坍台 《丢脸; 出丑。》羞 《怕别人笑话的心理和表情; 难为情; 不好意思。》xấu hổ; ngượng怕羞。xấu hổ; ngượng ngùng害羞。thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ cả mặt羞红了脸。 羞惭 《羞愧。》自惭 《自己感到惭愧。》书愧作 《惭愧。》