xấu tiếng Trung là gì?

xấu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xấu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

xấu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm xấu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xấu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm xấu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm xấu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《指出缺点, 给予不好的评价。》
từ mang nghĩa xấu
贬词。
蹩脚 《质量不好; 本领不强。》
不济; 不良; 不妙; 不行; 乖蹇 《不好; 不顶用。》
manh tâm làm bậy; có dụng ý xấu
存心不良。
tin xấu
不幸的消息。
不幸 《不幸运; 使人失望、伤心、痛苦的。》
丑; 碜; 陋 《丑陋; 不好看(跟"美"相对)。》
歹毒 《阴险狠毒。》
赖皮 《无赖的作风和行为。》
《事情变坏; 糟。》
làm việc xấu.
要干。
歹; 憝; 恶; 黑; 坏; 赖; 劣; 孬; 否; 窳 《缺点多的; 使人不满意的(跟"好"相对)。》
người xấu
歹人。
thói quen xấu.
恶习。
người xấu việc xấu
坏人坏事。
dùng thủ đoạn xấu
使坏。
tốt xấu.
好赖。
tốt và xấu.
优劣。
tốt và xấu
良窳(优劣)
Nếu muốn tra hình ảnh của từ xấu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xấu trong tiếng Trung

贬 《指出缺点, 给予不好的评价。》từ mang nghĩa xấu贬词。蹩脚 《质量不好; 本领不强。》不济; 不良; 不妙; 不行; 乖蹇 《不好; 不顶用。》manh tâm làm bậy; có dụng ý xấu存心不良。tin xấu不幸的消息。不幸 《不幸运; 使人失望、伤心、痛苦的。》丑; 碜; 陋 《丑陋; 不好看(跟"美"相对)。》歹毒 《阴险狠毒。》赖皮 《无赖的作风和行为。》干 《事情变坏; 糟。》làm việc xấu. 要干。歹; 憝; 恶; 黑; 坏; 赖; 劣; 孬; 否; 窳 《缺点多的; 使人不满意的(跟"好"相对)。》người xấu歹人。thói quen xấu. 恶习。người xấu việc xấu坏人坏事。dùng thủ đoạn xấu使坏。tốt xấu. 好赖。tốt và xấu. 优劣。tốt và xấu良窳(优劣)

Đây là cách dùng xấu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xấu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 贬 《指出缺点, 给予不好的评价。》từ mang nghĩa xấu贬词。蹩脚 《质量不好; 本领不强。》不济; 不良; 不妙; 不行; 乖蹇 《不好; 不顶用。》manh tâm làm bậy; có dụng ý xấu存心不良。tin xấu不幸的消息。不幸 《不幸运; 使人失望、伤心、痛苦的。》丑; 碜; 陋 《丑陋; 不好看(跟 美 相对)。》歹毒 《阴险狠毒。》赖皮 《无赖的作风和行为。》干 《事情变坏; 糟。》làm việc xấu. 要干。歹; 憝; 恶; 黑; 坏; 赖; 劣; 孬; 否; 窳 《缺点多的; 使人不满意的(跟 好 相对)。》người xấu歹人。thói quen xấu. 恶习。người xấu việc xấu坏人坏事。dùng thủ đoạn xấu使坏。tốt xấu. 好赖。tốt và xấu. 优劣。tốt và xấu良窳(优劣)