yên tâm tiếng Trung là gì?

yên tâm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng yên tâm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

yên tâm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm yên tâm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yên tâm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm yên tâm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《对生活、工作等感到满足合适。》
安然 《没有顾虑; 很放心。》
安心 《心情安定。》
yên tâm công tác
安心工作。
放怀; 丢心落肠; 放心; 丢心落意 《心情安定, 没有忧虑和牵挂。》
bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
妻子的病有了好转, 我也就放怀了些。
anh hãy yên tâm, không xảy ra việc gì đâu.
你只管放心, 出不了错。
nhìn thấy mọi việc đều xếp đặt xong, anh ấy mới yên tâm.
看到一切都安排好了, 他才放了心。
nếu anh giúp tôi việc này thì tôi rất yên tâm.
这件事情如果你能帮忙, 那我就放心了。
告慰 《表示安慰; 感到安慰。》
塌心 《心情安定。》
sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
事情落实了, 干活也塌心。 慰 《心安。》
yên tâm
欣慰。
được tin rất yên tâm
得信甚慰。
《心里平静。》
过得去 《过意得去(多用于反问)。》
nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được
đây? 看把您累成那个样子, 叫我心里怎么过得去呢?
Nếu muốn tra hình ảnh của từ yên tâm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của yên tâm trong tiếng Trung

安 《对生活、工作等感到满足合适。》安然 《没有顾虑; 很放心。》安心 《心情安定。》yên tâm công tác安心工作。放怀; 丢心落肠; 放心; 丢心落意 《心情安定, 没有忧虑和牵挂。》bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào. 妻子的病有了好转, 我也就放怀了些。anh hãy yên tâm, không xảy ra việc gì đâu. 你只管放心, 出不了错。nhìn thấy mọi việc đều xếp đặt xong, anh ấy mới yên tâm. 看到一切都安排好了, 他才放了心。nếu anh giúp tôi việc này thì tôi rất yên tâm. 这件事情如果你能帮忙, 那我就放心了。告慰 《表示安慰; 感到安慰。》塌心 《心情安定。》sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm. 事情落实了, 干活也塌心。 慰 《心安。》yên tâm欣慰。được tin rất yên tâm得信甚慰。熨 《心里平静。》过得去 《过意得去(多用于反问)。》nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao đượcđây? 看把您累成那个样子, 叫我心里怎么过得去呢?

Đây là cách dùng yên tâm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yên tâm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安 《对生活、工作等感到满足合适。》安然 《没有顾虑; 很放心。》安心 《心情安定。》yên tâm công tác安心工作。放怀; 丢心落肠; 放心; 丢心落意 《心情安定, 没有忧虑和牵挂。》bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào. 妻子的病有了好转, 我也就放怀了些。anh hãy yên tâm, không xảy ra việc gì đâu. 你只管放心, 出不了错。nhìn thấy mọi việc đều xếp đặt xong, anh ấy mới yên tâm. 看到一切都安排好了, 他才放了心。nếu anh giúp tôi việc này thì tôi rất yên tâm. 这件事情如果你能帮忙, 那我就放心了。告慰 《表示安慰; 感到安慰。》塌心 《心情安定。》sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm. 事情落实了, 干活也塌心。 慰 《心安。》yên tâm欣慰。được tin rất yên tâm得信甚慰。熨 《心里平静。》过得去 《过意得去(多用于反问)。》nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao đượcđây? 看把您累成那个样子, 叫我心里怎么过得去呢?