yêu mến tiếng Trung là gì?

yêu mến tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng yêu mến trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

yêu mến tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm yêu mến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yêu mến tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm yêu mến tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm yêu mến tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
慈爱 《(年长者对年幼者)仁慈喜爱。》
关爱 《关怀爱护。》
lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
老师的关爱使他很受感动。 呵护 《爱护; 保护。》
vô cùng yêu mến
呵护备至。
厚爱 《称对方对自己深切的喜爱或爱护。》
được sự yêu mến
承蒙厚爱。 珍爱 《重视爱护。》
trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
孩子深受祖父的珍爱。
喜欢 《 对人或事物有好感或感到兴趣。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ yêu mến hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của yêu mến trong tiếng Trung

慈爱 《(年长者对年幼者)仁慈喜爱。》关爱 《关怀爱护。》lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động. 老师的关爱使他很受感动。 呵护 《爱护; 保护。》vô cùng yêu mến呵护备至。厚爱 《称对方对自己深切的喜爱或爱护。》được sự yêu mến承蒙厚爱。 珍爱 《重视爱护。》trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà. 孩子深受祖父的珍爱。喜欢 《 对人或事物有好感或感到兴趣。》

Đây là cách dùng yêu mến tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yêu mến tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 慈爱 《(年长者对年幼者)仁慈喜爱。》关爱 《关怀爱护。》lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động. 老师的关爱使他很受感动。 呵护 《爱护; 保护。》vô cùng yêu mến呵护备至。厚爱 《称对方对自己深切的喜爱或爱护。》được sự yêu mến承蒙厚爱。 珍爱 《重视爱护。》trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà. 孩子深受祖父的珍爱。喜欢 《 对人或事物有好感或感到兴趣。》