yếu tiếng Trung là gì?

yếu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng yếu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

yếu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm yếu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yếu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm yếu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm yếu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不胜 《 不如。》
cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
身子一年不胜一年
单; 虚弱; 娄 《(国力、兵力)软弱; 薄弱。》
yếu ớt
单弱。
单薄; 单弱 《(力量、论据等)薄弱; 不充实。》
binh lực yếu
兵力单薄。
发虚 《(身体)显得虚弱。》
bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
他病刚好, 身子还有些发虚。 孤单 《(力量)单薄。》
thế lực yếu
势力孤单。
软绵绵 《形容软弱无力。》
bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
病虽好了, 身体还是软绵绵的。 弱 《气力小; 势力差(跟"强"相对)。》
đuối sức; yếu đuối.
软弱。
《指事情或情况坏。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ yếu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của yếu trong tiếng Trung

不胜 《 不如。》cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần身子一年不胜一年单; 虚弱; 娄 《(国力、兵力)软弱; 薄弱。》yếu ớt单弱。单薄; 单弱 《(力量、论据等)薄弱; 不充实。》binh lực yếu兵力单薄。发虚 《(身体)显得虚弱。》bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu. 他病刚好, 身子还有些发虚。 孤单 《(力量)单薄。》thế lực yếu势力孤单。软绵绵 《形容软弱无力。》bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu. 病虽好了, 身体还是软绵绵的。 弱 《气力小; 势力差(跟"强"相对)。》đuối sức; yếu đuối. 软弱。糟 《指事情或情况坏。》

Đây là cách dùng yếu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yếu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不胜 《 不如。》cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần身子一年不胜一年单; 虚弱; 娄 《(国力、兵力)软弱; 薄弱。》yếu ớt单弱。单薄; 单弱 《(力量、论据等)薄弱; 不充实。》binh lực yếu兵力单薄。发虚 《(身体)显得虚弱。》bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu. 他病刚好, 身子还有些发虚。 孤单 《(力量)单薄。》thế lực yếu势力孤单。软绵绵 《形容软弱无力。》bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu. 病虽好了, 身体还是软绵绵的。 弱 《气力小; 势力差(跟 强 相对)。》đuối sức; yếu đuối. 软弱。糟 《指事情或情况坏。》