áy náy tiếng Trung là gì?

áy náy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng áy náy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

áy náy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm áy náy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áy náy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm áy náy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm áy náy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不过意 《过意不去。》
cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
总来打扰你, 心里实在不过意 负疚 《自己觉得抱歉, 对不起人。》
việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
事情没办好, 感到负疚。
局促 《拘谨不自然。也作侷促、跼促。》
áy náy không yên.
局促不安。
跼促 《拘谨慎不自然。》
亏心 《感觉到自己的言行违背正理。》
愧疚 《惭愧不安。》
tâm tư áy náy.
愧疚的心情。
tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
你的心意, 我们愧领啦。
愧领 《领受别人的情谊, 馈赠时说的客套话。》
内疚 《内心感觉惭愧不安。》
áy náy trong lòng.
内疚于心。
歉疚 《觉得对不住别人, 对自己的过失感到不安。》
áy náy trong lòng.
歉疚心情。
thật sự áy náy.
深致歉意。
歉意 《抱歉的意思。》
过不去 《过意不去; 抱歉。》
để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
让他白跑一趟, 心里真有点过不去。
làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
费了你这么多时间, 我心里真过不去。
quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
这本书借了这么多日子才还你, 真有点过意不去。 过意不去 《心中不安(抱歉)。也说不过意。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ áy náy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của áy náy trong tiếng Trung

不过意 《过意不去。》cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy总来打扰你, 心里实在不过意 负疚 《自己觉得抱歉, 对不起人。》việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng. 事情没办好, 感到负疚。局促 《拘谨不自然。也作侷促、跼促。》áy náy không yên. 局促不安。跼促 《拘谨慎不自然。》亏心 《感觉到自己的言行违背正理。》愧疚 《惭愧不安。》tâm tư áy náy. 愧疚的心情。tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy. 你的心意, 我们愧领啦。愧领 《领受别人的情谊, 馈赠时说的客套话。》内疚 《内心感觉惭愧不安。》áy náy trong lòng. 内疚于心。歉疚 《觉得对不住别人, 对自己的过失感到不安。》áy náy trong lòng. 歉疚心情。thật sự áy náy. 深致歉意。歉意 《抱歉的意思。》过不去 《过意不去; 抱歉。》để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng. 让他白跑一趟, 心里真有点过不去。làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy. 费了你这么多时间, 我心里真过不去。quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá. 这本书借了这么多日子才还你, 真有点过意不去。 过意不去 《心中不安(抱歉)。也说不过意。》

Đây là cách dùng áy náy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áy náy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不过意 《过意不去。》cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy总来打扰你, 心里实在不过意 负疚 《自己觉得抱歉, 对不起人。》việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng. 事情没办好, 感到负疚。局促 《拘谨不自然。也作侷促、跼促。》áy náy không yên. 局促不安。跼促 《拘谨慎不自然。》亏心 《感觉到自己的言行违背正理。》愧疚 《惭愧不安。》tâm tư áy náy. 愧疚的心情。tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy. 你的心意, 我们愧领啦。愧领 《领受别人的情谊, 馈赠时说的客套话。》内疚 《内心感觉惭愧不安。》áy náy trong lòng. 内疚于心。歉疚 《觉得对不住别人, 对自己的过失感到不安。》áy náy trong lòng. 歉疚心情。thật sự áy náy. 深致歉意。歉意 《抱歉的意思。》过不去 《过意不去; 抱歉。》để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng. 让他白跑一趟, 心里真有点过不去。làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy. 费了你这么多时间, 我心里真过不去。quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá. 这本书借了这么多日子才还你, 真有点过意不去。 过意不去 《心中不安(抱歉)。也说不过意。》