ít tiếng Trung là gì?

ít tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ít trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ít tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ít tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ít tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ít tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ít tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(感情)冷淡. >
tình cảm dành cho nó đâu có ít
待他的情分不薄。
不丁点儿 《一点点儿, 极言量或体积之小。》
có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
不丁点儿银子, 也想喝酒。
《用于"不"后, 表示程度浅或次数少。》
点子; 点; 丁点儿 《量词, 表示少量。》
bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
这个病抓点子药吃就好了。 分毫 《指很少的数量; 些微。》
《少; 缺少(跟"众、多"相对)。》
ít vui
寡欢。
trầm mặc ít lời; trầm lặng ít nói
沉默寡言。
ít không địch được nhiều
寡不敌众。 罕 《稀少。》
ít nghe
罕闻。
ít có người đến.
人迹罕至。
罕见 《难得见到; 很少见到。》
ít có dấu chân người; ít thấy người vãng lai.
人迹罕见。
《一点儿(只用于否定式)。》
毫厘 《一毫一厘。形容极少的数量。》
《浅薄。》
《数量少; 程度浅。》
少许 《一点儿; 少量。》
鲜; 少; 区区 《数量少(跟"多"相对)。》
ít thấy
鲜见。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ít hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ít trong tiếng Trung

薄 《(感情)冷淡. >tình cảm dành cho nó đâu có ít待他的情分不薄。不丁点儿 《一点点儿, 极言量或体积之小。》có một ít bạc, cũng muốn uống rượu. 不丁点儿银子, 也想喝酒。大 《用于"不"后, 表示程度浅或次数少。》点子; 点; 丁点儿 《量词, 表示少量。》bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay. 这个病抓点子药吃就好了。 分毫 《指很少的数量; 些微。》寡 《少; 缺少(跟"众、多"相对)。》ít vui寡欢。trầm mặc ít lời; trầm lặng ít nói沉默寡言。ít không địch được nhiều寡不敌众。 罕 《稀少。》ít nghe罕闻。ít có người đến. 人迹罕至。罕见 《难得见到; 很少见到。》ít có dấu chân người; ít thấy người vãng lai. 人迹罕见。毫 《一点儿(只用于否定式)。》毫厘 《一毫一厘。形容极少的数量。》浅 《浅薄。》轻 《数量少; 程度浅。》少许 《一点儿; 少量。》鲜; 少; 区区 《数量少(跟"多"相对)。》ít thấy鲜见。

Đây là cách dùng ít tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ít tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 薄 《(感情)冷淡. >tình cảm dành cho nó đâu có ít待他的情分不薄。不丁点儿 《一点点儿, 极言量或体积之小。》có một ít bạc, cũng muốn uống rượu. 不丁点儿银子, 也想喝酒。大 《用于 不 后, 表示程度浅或次数少。》点子; 点; 丁点儿 《量词, 表示少量。》bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay. 这个病抓点子药吃就好了。 分毫 《指很少的数量; 些微。》寡 《少; 缺少(跟 众、多 相对)。》ít vui寡欢。trầm mặc ít lời; trầm lặng ít nói沉默寡言。ít không địch được nhiều寡不敌众。 罕 《稀少。》ít nghe罕闻。ít có người đến. 人迹罕至。罕见 《难得见到; 很少见到。》ít có dấu chân người; ít thấy người vãng lai. 人迹罕见。毫 《一点儿(只用于否定式)。》毫厘 《一毫一厘。形容极少的数量。》浅 《浅薄。》轻 《数量少; 程度浅。》少许 《一点儿; 少量。》鲜; 少; 区区 《数量少(跟 多 相对)。》ít thấy鲜见。