ăn cháo đái bát tiếng Trung là gì?

ăn cháo đái bát tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ăn cháo đái bát trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn cháo đái bát tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ăn cháo đái bát tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn cháo đái bát tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ăn cháo đái bát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn cháo đái bát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

得鱼忘筌 《《庄子·外物》:"筌者所以在鱼, 得鱼而忘筌。"筌是用来捕鱼的, 得到了鱼, 就忘掉筌。比喻达到目的以后就忘了原来的凭借。》
鸟尽弓藏 《比喻事情成功以后, 把曾经出过力的人一脚踢开。参看〖免死狗烹〗。》
兔死狗烹 《《史记·越王句践世家》:"蜚(飞)鸟尽, 良弓藏; 狡兔死, 走狗烹。"鸟没有了, 弓也就收起来不用了; 兔子死了, 猎狗也就被煮来吃了。比喻事情成功以后, 把曾经出过大力的人杀掉。》
忘恩负义 《忘记别人对自己的恩德和好处, 做出对不起别人的事。》
过河拆桥 《比喻达到目的以后, 就把曾经帮助过自己的人一脚踢开。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ăn cháo đái bát hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn cháo đái bát trong tiếng Trung

得鱼忘筌 《《庄子·外物》:"筌者所以在鱼, 得鱼而忘筌。"筌是用来捕鱼的, 得到了鱼, 就忘掉筌。比喻达到目的以后就忘了原来的凭借。》鸟尽弓藏 《比喻事情成功以后, 把曾经出过力的人一脚踢开。参看〖免死狗烹〗。》兔死狗烹 《《史记·越王句践世家》:"蜚(飞)鸟尽, 良弓藏; 狡兔死, 走狗烹。"鸟没有了, 弓也就收起来不用了; 兔子死了, 猎狗也就被煮来吃了。比喻事情成功以后, 把曾经出过大力的人杀掉。》忘恩负义 《忘记别人对自己的恩德和好处, 做出对不起别人的事。》过河拆桥 《比喻达到目的以后, 就把曾经帮助过自己的人一脚踢开。》

Đây là cách dùng ăn cháo đái bát tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn cháo đái bát tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得鱼忘筌 《《庄子·外物》: 筌者所以在鱼, 得鱼而忘筌。 筌是用来捕鱼的, 得到了鱼, 就忘掉筌。比喻达到目的以后就忘了原来的凭借。》鸟尽弓藏 《比喻事情成功以后, 把曾经出过力的人一脚踢开。参看〖免死狗烹〗。》兔死狗烹 《《史记·越王句践世家》: 蜚(飞)鸟尽, 良弓藏; 狡兔死, 走狗烹。 鸟没有了, 弓也就收起来不用了; 兔子死了, 猎狗也就被煮来吃了。比喻事情成功以后, 把曾经出过大力的人杀掉。》忘恩负义 《忘记别人对自己的恩德和好处, 做出对不起别人的事。》过河拆桥 《比喻达到目的以后, 就把曾经帮助过自己的人一脚踢开。》