ăn khớp tiếng Trung là gì?

ăn khớp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ăn khớp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn khớp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ăn khớp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn khớp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ăn khớp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn khớp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《连接在一起。》
câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau).
前言不搭后语。 对茬儿; 相符; 吻合 《完全符合。》
việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
这事情很不对茬儿, 应该对证一下。 对头 《合得来(多用于否定)。》
符; 符合 《(数量、形状、情节等)相合。》
hai con số ăn khớp với nhau
两个数目相符。
合流 《比喻在思想行动上趋于一致。》
合辙 《若干辆车的车轮在地上轧出来的痕迹相合。比喻一致。》
接气 《连贯(多指文章的内容)。》
连贯 《连接贯通。》
照应 《配合; 呼应。》
trước sau ăn khớp với nhau
前后照应。
翕然 《形容言论、行为一致。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ăn khớp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn khớp trong tiếng Trung

搭 《连接在一起。》câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau). 前言不搭后语。 对茬儿; 相符; 吻合 《完全符合。》việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút. 这事情很不对茬儿, 应该对证一下。 对头 《合得来(多用于否定)。》符; 符合 《(数量、形状、情节等)相合。》hai con số ăn khớp với nhau两个数目相符。合流 《比喻在思想行动上趋于一致。》合辙 《若干辆车的车轮在地上轧出来的痕迹相合。比喻一致。》接气 《连贯(多指文章的内容)。》连贯 《连接贯通。》照应 《配合; 呼应。》trước sau ăn khớp với nhau前后照应。翕然 《形容言论、行为一致。》

Đây là cách dùng ăn khớp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn khớp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 搭 《连接在一起。》câu trước không ăn khớp với câu sau (lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau). 前言不搭后语。 对茬儿; 相符; 吻合 《完全符合。》việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút. 这事情很不对茬儿, 应该对证一下。 对头 《合得来(多用于否定)。》符; 符合 《(数量、形状、情节等)相合。》hai con số ăn khớp với nhau两个数目相符。合流 《比喻在思想行动上趋于一致。》合辙 《若干辆车的车轮在地上轧出来的痕迹相合。比喻一致。》接气 《连贯(多指文章的内容)。》连贯 《连接贯通。》照应 《配合; 呼应。》trước sau ăn khớp với nhau前后照应。翕然 《形容言论、行为一致。》