ăn tiếng Trung là gì?

ăn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ăn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ăn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ăn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
餐; 吃 《把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去(包括吸、喝)。》
ăn liên hoan
聚餐。
ăn cơm.
吃饭。

《咬; 吃。》

《烧火煮饭。》
ăn riêng.
分爨。
(anh em) ra ở riêng; ăn riêng.
分居异爨 (旧时指弟兄分家过日子)。 啖 《吃或给别人吃。》
ăn cơm
啖饭。
《吃; 喝(多用于否定式)。》
bệnh này không nên ăn thịt cá.
这病不宜动荤腥。
朵颐 《指鼓动腮颊嚼东西的样子。》
ăn đã.
大快朵颐(形容食物鲜美, 吃得很满意)。

《嚼; 吃东西。》
开; 茹; 食 《吃。》
anh ấy ăn hết bánh bao rồi.
他把包子都开了。
ăn chay.
茹素。
ăn thịt.
食肉。
《给动物东西吃; 饲养。》
《尖嘴的鸟啄食。》
đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.
别让鸡鹐了地里的麦穗。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ăn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn trong tiếng Trung

餐; 吃 《把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去(包括吸、喝)。》ăn liên hoan聚餐。ăn cơm. 吃饭。书嘬 《咬; 吃。》书爨 《烧火煮饭。》ăn riêng. 分爨。(anh em) ra ở riêng; ăn riêng. 分居异爨 (旧时指弟兄分家过日子)。 啖 《吃或给别人吃。》ăn cơm啖饭。动 《吃; 喝(多用于否定式)。》bệnh này không nên ăn thịt cá. 这病不宜动荤腥。朵颐 《指鼓动腮颊嚼东西的样子。》ăn đã. 大快朵颐(形容食物鲜美, 吃得很满意)。书噍 《嚼; 吃东西。》开; 茹; 食 《吃。》anh ấy ăn hết bánh bao rồi. 他把包子都开了。ăn chay. 茹素。ăn thịt. 食肉。喂 《给动物东西吃; 饲养。》鹐 《尖嘴的鸟啄食。》đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng. 别让鸡鹐了地里的麦穗。

Đây là cách dùng ăn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 餐; 吃 《把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去(包括吸、喝)。》ăn liên hoan聚餐。ăn cơm. 吃饭。书嘬 《咬; 吃。》书爨 《烧火煮饭。》ăn riêng. 分爨。(anh em) ra ở riêng; ăn riêng. 分居异爨 (旧时指弟兄分家过日子)。 啖 《吃或给别人吃。》ăn cơm啖饭。动 《吃; 喝(多用于否定式)。》bệnh này không nên ăn thịt cá. 这病不宜动荤腥。朵颐 《指鼓动腮颊嚼东西的样子。》ăn đã. 大快朵颐(形容食物鲜美, 吃得很满意)。书噍 《嚼; 吃东西。》开; 茹; 食 《吃。》anh ấy ăn hết bánh bao rồi. 他把包子都开了。ăn chay. 茹素。ăn thịt. 食肉。喂 《给动物东西吃; 饲养。》鹐 《尖嘴的鸟啄食。》đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng. 别让鸡鹐了地里的麦穗。