đen tiếng Trung là gì?

đen tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đen trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đen tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đen tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đen tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đen tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đen tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《乌黑。》
墨; 黑 《像煤或墨的颜色, 是物体完全吸收日光或与日光相似的光线时所呈现的颜色(跟"白"相对)。》
hoa cúc đen.
墨菊。
kính đen.
墨镜。
bảng đen
黑板。
đen trắng rõ ràng
黑白分明。
giấy trắng mực đen.
白纸黑字。
chợ đen
黑市。
xã hội đen
黑社会。 皂; 缁; 乌; 黔; 青; 黢 《黑色。》
vải đen.
青布。
tối đen.
黢黑。
đen sì sì.
黑黢黢。
giày đen
皂鞋
đen trắng
皂白
mây đen
乌云。
gỗ đen; gỗ mun
乌木。
黝; 黝黑; 黝黯 《没有光亮; 黑暗。》
cánh tay phơi nắng sạm đen.
胳膊晒得黝黑。 黧黑 《黎黑。》

黎; 黧 《黑; 色黑而黄。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đen hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đen trong tiếng Trung

黕 《乌黑。》墨; 黑 《像煤或墨的颜色, 是物体完全吸收日光或与日光相似的光线时所呈现的颜色(跟"白"相对)。》hoa cúc đen. 墨菊。kính đen. 墨镜。bảng đen黑板。đen trắng rõ ràng黑白分明。giấy trắng mực đen. 白纸黑字。chợ đen黑市。xã hội đen黑社会。 皂; 缁; 乌; 黔; 青; 黢 《黑色。》vải đen. 青布。tối đen. 黢黑。đen sì sì. 黑黢黢。giày đen皂鞋đen trắng皂白mây đen乌云。gỗ đen; gỗ mun乌木。黝; 黝黑; 黝黯 《没有光亮; 黑暗。》cánh tay phơi nắng sạm đen. 胳膊晒得黝黑。 黧黑 《黎黑。》书黎; 黧 《黑; 色黑而黄。》

Đây là cách dùng đen tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đen tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 黕 《乌黑。》墨; 黑 《像煤或墨的颜色, 是物体完全吸收日光或与日光相似的光线时所呈现的颜色(跟 白 相对)。》hoa cúc đen. 墨菊。kính đen. 墨镜。bảng đen黑板。đen trắng rõ ràng黑白分明。giấy trắng mực đen. 白纸黑字。chợ đen黑市。xã hội đen黑社会。 皂; 缁; 乌; 黔; 青; 黢 《黑色。》vải đen. 青布。tối đen. 黢黑。đen sì sì. 黑黢黢。giày đen皂鞋đen trắng皂白mây đen乌云。gỗ đen; gỗ mun乌木。黝; 黝黑; 黝黯 《没有光亮; 黑暗。》cánh tay phơi nắng sạm đen. 胳膊晒得黝黑。 黧黑 《黎黑。》书黎; 黧 《黑; 色黑而黄。》