đi qua tiếng Trung là gì?

đi qua tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đi qua trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đi qua tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đi qua tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi qua tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đi qua tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đi qua tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
穿过 《从... 一边走到另一边。》
经过 《通过(处所、时间、动作等)。》
经由 《路程经过(某些地方或某条路线)。》
路过 《途中经过(某地)。》
từ bắc Kinh đi đến Thượng Hải phải đi qua Tế Nam.
从北京到上海, 路过济南。
《介词, 放在处所词前面, 表示经过的地点。》
通过 《从一端或一侧到另一端或另一侧; 穿过。》
dòng điện đi qua dây dẫn
电流通过导线。
đội ngũ đi qua sa mạc
队伍通过了沙漠。
行经 《行程中经过。》
由打 《经由。》
走过场 《戏曲中角色出场后不停留, 穿过舞台从另一侧下场, 叫走过场。》
《从一个地点或时间移到另一个地点或时间。》
过去 《离开或经过说话人(或叙述的对象)所在地向另一个地点去。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi qua hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi qua trong tiếng Trung

穿过 《从... 一边走到另一边。》经过 《通过(处所、时间、动作等)。》经由 《路程经过(某些地方或某条路线)。》路过 《途中经过(某地)。》từ bắc Kinh đi đến Thượng Hải phải đi qua Tế Nam. 从北京到上海, 路过济南。起 《介词, 放在处所词前面, 表示经过的地点。》通过 《从一端或一侧到另一端或另一侧; 穿过。》dòng điện đi qua dây dẫn电流通过导线。đội ngũ đi qua sa mạc队伍通过了沙漠。行经 《行程中经过。》由打 《经由。》走过场 《戏曲中角色出场后不停留, 穿过舞台从另一侧下场, 叫走过场。》过 《从一个地点或时间移到另一个地点或时间。》过去 《离开或经过说话人(或叙述的对象)所在地向另一个地点去。》

Đây là cách dùng đi qua tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi qua tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 穿过 《从... 一边走到另一边。》经过 《通过(处所、时间、动作等)。》经由 《路程经过(某些地方或某条路线)。》路过 《途中经过(某地)。》từ bắc Kinh đi đến Thượng Hải phải đi qua Tế Nam. 从北京到上海, 路过济南。起 《介词, 放在处所词前面, 表示经过的地点。》通过 《从一端或一侧到另一端或另一侧; 穿过。》dòng điện đi qua dây dẫn电流通过导线。đội ngũ đi qua sa mạc队伍通过了沙漠。行经 《行程中经过。》由打 《经由。》走过场 《戏曲中角色出场后不停留, 穿过舞台从另一侧下场, 叫走过场。》过 《从一个地点或时间移到另一个地点或时间。》过去 《离开或经过说话人(或叙述的对象)所在地向另一个地点去。》