điêu luyện tiếng Trung là gì?

điêu luyện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điêu luyện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

điêu luyện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm điêu luyện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điêu luyện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm điêu luyện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điêu luyện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
醇化 《使更纯粹, 达到美满的境界。》
qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
经过文艺工作者的努力, 这种艺术更加醇化, 更加丰富多采。 高妙 《高明巧妙。》
tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
手艺高妙。
火候 《比喻修养程度的深浅。》
精悍 《(文笔等)精练犀利。》
老练 《阅历深, 经验多, 稳重而有办法。》
目无全牛 《一个杀牛的人最初杀牛, 眼睛看见的是整个的牛(全牛), 三年以后, 技术纯熟了, 动刀时只看到皮骨间隙, 而看不到全牛(见于《庄子·养生主》)。用来形容技艺已达到十分纯熟的地步。》
深湛 《精深。》
công phu điêu luyện.
功夫深湛。
运斤成风 《楚国郢人在鼻尖抹了一层白粉, 让一个名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便挥动斧子顺着风势削掉白粉, 那人的鼻子却毫无损伤(见于《庄子·徐无鬼》)。后来就用"运斤成风"比喻手法熟练, 技艺高 超。》
洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điêu luyện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điêu luyện trong tiếng Trung

醇化 《使更纯粹, 达到美满的境界。》qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ. 经过文艺工作者的努力, 这种艺术更加醇化, 更加丰富多采。 高妙 《高明巧妙。》tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện. 手艺高妙。火候 《比喻修养程度的深浅。》精悍 《(文笔等)精练犀利。》老练 《阅历深, 经验多, 稳重而有办法。》目无全牛 《一个杀牛的人最初杀牛, 眼睛看见的是整个的牛(全牛), 三年以后, 技术纯熟了, 动刀时只看到皮骨间隙, 而看不到全牛(见于《庄子·养生主》)。用来形容技艺已达到十分纯熟的地步。》深湛 《精深。》công phu điêu luyện. 功夫深湛。运斤成风 《楚国郢人在鼻尖抹了一层白粉, 让一个名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便挥动斧子顺着风势削掉白粉, 那人的鼻子却毫无损伤(见于《庄子·徐无鬼》)。后来就用"运斤成风"比喻手法熟练, 技艺高 超。》洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》

Đây là cách dùng điêu luyện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điêu luyện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 醇化 《使更纯粹, 达到美满的境界。》qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ. 经过文艺工作者的努力, 这种艺术更加醇化, 更加丰富多采。 高妙 《高明巧妙。》tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện. 手艺高妙。火候 《比喻修养程度的深浅。》精悍 《(文笔等)精练犀利。》老练 《阅历深, 经验多, 稳重而有办法。》目无全牛 《一个杀牛的人最初杀牛, 眼睛看见的是整个的牛(全牛), 三年以后, 技术纯熟了, 动刀时只看到皮骨间隙, 而看不到全牛(见于《庄子·养生主》)。用来形容技艺已达到十分纯熟的地步。》深湛 《精深。》công phu điêu luyện. 功夫深湛。运斤成风 《楚国郢人在鼻尖抹了一层白粉, 让一个名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便挥动斧子顺着风势削掉白粉, 那人的鼻子却毫无损伤(见于《庄子·徐无鬼》)。后来就用 运斤成风 比喻手法熟练, 技艺高 超。》洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》