điều kiện tiếng Trung là gì?

điều kiện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều kiện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

điều kiện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm điều kiện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều kiện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm điều kiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều kiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
关系 《泛指原因、条件等。》
vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
由于时间关系, 暂时谈到这里为止。
好景 《美好的景况。》
环境 《周围的情况和条件。》
điều kiện khách quan
客观环境。
điều kiện công tác
工作环境。
条件 《影响事物发生、存在或发展的因素。》
điều kiện tự nhiên
自然条件。
tạo điều kiện thuận lợi.
创造有利条件。
điều kiện của anh ấy cao quá, tôi không thể đáp ứng được.
他的条件太高, 我无法答应。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điều kiện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều kiện trong tiếng Trung

关系 《泛指原因、条件等。》vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi. 由于时间关系, 暂时谈到这里为止。好景 《美好的景况。》环境 《周围的情况和条件。》điều kiện khách quan客观环境。điều kiện công tác工作环境。条件 《影响事物发生、存在或发展的因素。》điều kiện tự nhiên自然条件。tạo điều kiện thuận lợi. 创造有利条件。điều kiện của anh ấy cao quá, tôi không thể đáp ứng được. 他的条件太高, 我无法答应。

Đây là cách dùng điều kiện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều kiện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 关系 《泛指原因、条件等。》vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi. 由于时间关系, 暂时谈到这里为止。好景 《美好的景况。》环境 《周围的情况和条件。》điều kiện khách quan客观环境。điều kiện công tác工作环境。条件 《影响事物发生、存在或发展的因素。》điều kiện tự nhiên自然条件。tạo điều kiện thuận lợi. 创造有利条件。điều kiện của anh ấy cao quá, tôi không thể đáp ứng được. 他的条件太高, 我无法答应。