điều tra tiếng Trung là gì?

điều tra tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều tra trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

điều tra tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm điều tra tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều tra tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm điều tra tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều tra tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
查勘 《去现场视察调查。》
điều tra nguồn khoáng sản.
查勘矿产资源。
察访 《通过观察和访问进行调查。》
刺探 《暗中打听。》
查; 访; 侦; 调; 调查; 访查 《为了了解情况进行考察(多指到现场)。》
điều tra nghe ngóng.
查访。
điều tra hiện trường.
查勘。
điều tra trong ngoài.
内查外调。
điều tra chân tướng sự thật
调查事实真相。
chưa điều tra, thì chưa được phát biểu.
没有调查, 就没有发言权。
sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
事情还没有调查清楚, 不能忙着处理。
điều tra
访查。
检查 《查考。》
侦查 《检察机关或公安机关为了确定犯罪事实和犯罪人而进行调查。》
điều tra vụ án
侦查案情。
lập hồ sơ điều tra
立案侦查
侦察 《为了弄清敌情、地形及其他有关作战的情况而进行活动。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điều tra hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều tra trong tiếng Trung

查勘 《去现场视察调查。》điều tra nguồn khoáng sản. 查勘矿产资源。察访 《通过观察和访问进行调查。》刺探 《暗中打听。》查; 访; 侦; 调; 调查; 访查 《为了了解情况进行考察(多指到现场)。》điều tra nghe ngóng. 查访。điều tra hiện trường. 查勘。điều tra trong ngoài. 内查外调。điều tra chân tướng sự thật调查事实真相。chưa điều tra, thì chưa được phát biểu. 没有调查, 就没有发言权。sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý. 事情还没有调查清楚, 不能忙着处理。điều tra访查。检查 《查考。》侦查 《检察机关或公安机关为了确定犯罪事实和犯罪人而进行调查。》điều tra vụ án侦查案情。lập hồ sơ điều tra立案侦查侦察 《为了弄清敌情、地形及其他有关作战的情况而进行活动。》

Đây là cách dùng điều tra tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều tra tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 查勘 《去现场视察调查。》điều tra nguồn khoáng sản. 查勘矿产资源。察访 《通过观察和访问进行调查。》刺探 《暗中打听。》查; 访; 侦; 调; 调查; 访查 《为了了解情况进行考察(多指到现场)。》điều tra nghe ngóng. 查访。điều tra hiện trường. 查勘。điều tra trong ngoài. 内查外调。điều tra chân tướng sự thật调查事实真相。chưa điều tra, thì chưa được phát biểu. 没有调查, 就没有发言权。sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý. 事情还没有调查清楚, 不能忙着处理。điều tra访查。检查 《查考。》侦查 《检察机关或公安机关为了确定犯罪事实和犯罪人而进行调查。》điều tra vụ án侦查案情。lập hồ sơ điều tra立案侦查侦察 《为了弄清敌情、地形及其他有关作战的情况而进行活动。》