điều động tiếng Trung là gì?

điều động tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều động trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

điều động tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm điều động tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều động tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm điều động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出动 《派出(军队)。》
điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
出动伞兵, 协同作战。 调拨 《调遣。》
nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
人员都听从他的指挥和调拨。 调动 《更动(位置、用途)。》
điều động đội ngũ.
调动队伍
điều động công tác
调动工作。
调集 《调动使集中。》
điều động quân đội
调集军队。
điều động cán bộ
调用干部。
调派 《调动分派(指人事的安排)。》
调用 《调配使用。》
派遣 《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》
征调 《政府征集和调用人员、物资。》
điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
征调粮食及医务人员支援灾区。 支 《调度; 指使。》
điều động người đi.
把人支走。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điều động hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều động trong tiếng Trung

出动 《派出(军队)。》điều động lính dù để phối hợp tác chiến. 出动伞兵, 协同作战。 调拨 《调遣。》nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy. 人员都听从他的指挥和调拨。 调动 《更动(位置、用途)。》điều động đội ngũ. 调动队伍điều động công tác调动工作。调集 《调动使集中。》điều động quân đội调集军队。điều động cán bộ调用干部。调派 《调动分派(指人事的安排)。》调用 《调配使用。》派遣 《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》征调 《政府征集和调用人员、物资。》điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai. 征调粮食及医务人员支援灾区。 支 《调度; 指使。》điều động người đi. 把人支走。

Đây là cách dùng điều động tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều động tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 出动 《派出(军队)。》điều động lính dù để phối hợp tác chiến. 出动伞兵, 协同作战。 调拨 《调遣。》nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy. 人员都听从他的指挥和调拨。 调动 《更动(位置、用途)。》điều động đội ngũ. 调动队伍điều động công tác调动工作。调集 《调动使集中。》điều động quân đội调集军队。điều động cán bộ调用干部。调派 《调动分派(指人事的安排)。》调用 《调配使用。》派遣 《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》征调 《政府征集和调用人员、物资。》điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai. 征调粮食及医务人员支援灾区。 支 《调度; 指使。》điều động người đi. 把人支走。