đã từng tiếng Trung là gì?

đã từng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đã từng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đã từng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đã từng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đã từng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đã từng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đã từng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
曾 ; 曾经 ; 尝 《表示从前有过某种行为或情况, 现在已经结束, 常同助词"过"配合着用, "曾"多用于书面语。》
anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau
他曾和我一起工作过。
anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công
他曾经多次立过战功
惯常 《习以为常的; 成了习惯的。》
《用在动词后, 表示某种行为或变化曾经发生, 但并未继续到现在。》
năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh.
他去年来过北京。
chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm.
我们吃过亏, 上过当, 有了经验了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đã từng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đã từng trong tiếng Trung

曾 ; 曾经 ; 尝 《表示从前有过某种行为或情况, 现在已经结束, 常同助词"过"配合着用, "曾"多用于书面语。》anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau他曾和我一起工作过。anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công他曾经多次立过战功惯常 《习以为常的; 成了习惯的。》过 《用在动词后, 表示某种行为或变化曾经发生, 但并未继续到现在。》năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. 他去年来过北京。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. 我们吃过亏, 上过当, 有了经验了。

Đây là cách dùng đã từng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đã từng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 曾 ; 曾经 ; 尝 《表示从前有过某种行为或情况, 现在已经结束, 常同助词 过 配合着用, 曾 多用于书面语。》anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau他曾和我一起工作过。anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công他曾经多次立过战功惯常 《习以为常的; 成了习惯的。》过 《用在动词后, 表示某种行为或变化曾经发生, 但并未继续到现在。》năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. 他去年来过北京。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. 我们吃过亏, 上过当, 有了经验了。