đóng cửa tiếng Trung là gì?

đóng cửa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đóng cửa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đóng cửa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đóng cửa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đóng cửa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đóng cửa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đóng cửa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
杜门 《闭门。》
đóng cửa không tiếp khách.
杜门谢客 封禁 《封闭。》
đóng cửa kho phủ
封禁府库
打烊 《(商店)晚上关门停止营业。》
倒闭 《工厂、商店等因亏本而停业。》
关 ; 扃 《(企业等)倒闭; 歇业。》
trong một năm mà trong thị trấn có mấy hiệu buôn đóng cửa.
有一年, 镇上关了好几家店铺。
关闭 《企业、商店、学校等歇业或停办。》
đóng cửa một số trường học.
关闭了几所学校
nhà máy đóng cửa rồi.
工厂关闭了。
đóng cửa sân bay.
关闭机场
chủ nghĩa đóng cửa; chủ nghĩa bế quan toả cảng.
关门主义
关门 《比喻停业。》
关门 《比喻不愿容纳。》
关张 《指商店停止营业, 也指商店倒闭。》
停闭 《(工厂、商店等)歇业或停办。》
cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
小店亏本停歇。 停歇 《歇业。》
撞锁 《上门找人时, 人不在家, 门锁着, 叫做撞锁。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đóng cửa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đóng cửa trong tiếng Trung

杜门 《闭门。》đóng cửa không tiếp khách. 杜门谢客 封禁 《封闭。》đóng cửa kho phủ封禁府库打烊 《(商店)晚上关门停止营业。》倒闭 《工厂、商店等因亏本而停业。》关 ; 扃 《(企业等)倒闭; 歇业。》trong một năm mà trong thị trấn có mấy hiệu buôn đóng cửa. 有一年, 镇上关了好几家店铺。关闭 《企业、商店、学校等歇业或停办。》đóng cửa một số trường học. 关闭了几所学校nhà máy đóng cửa rồi. 工厂关闭了。đóng cửa sân bay. 关闭机场chủ nghĩa đóng cửa; chủ nghĩa bế quan toả cảng. 关门主义关门 《比喻停业。》关门 《比喻不愿容纳。》关张 《指商店停止营业, 也指商店倒闭。》停闭 《(工厂、商店等)歇业或停办。》cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa. 小店亏本停歇。 停歇 《歇业。》撞锁 《上门找人时, 人不在家, 门锁着, 叫做撞锁。》

Đây là cách dùng đóng cửa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đóng cửa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 杜门 《闭门。》đóng cửa không tiếp khách. 杜门谢客 封禁 《封闭。》đóng cửa kho phủ封禁府库打烊 《(商店)晚上关门停止营业。》倒闭 《工厂、商店等因亏本而停业。》关 ; 扃 《(企业等)倒闭; 歇业。》trong một năm mà trong thị trấn có mấy hiệu buôn đóng cửa. 有一年, 镇上关了好几家店铺。关闭 《企业、商店、学校等歇业或停办。》đóng cửa một số trường học. 关闭了几所学校nhà máy đóng cửa rồi. 工厂关闭了。đóng cửa sân bay. 关闭机场chủ nghĩa đóng cửa; chủ nghĩa bế quan toả cảng. 关门主义关门 《比喻停业。》关门 《比喻不愿容纳。》关张 《指商店停止营业, 也指商店倒闭。》停闭 《(工厂、商店等)歇业或停办。》cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa. 小店亏本停歇。 停歇 《歇业。》撞锁 《上门找人时, 人不在家, 门锁着, 叫做撞锁。》