đơn giản tiếng Trung là gì?

đơn giản tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đơn giản trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đơn giản tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đơn giản tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đơn giản tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đơn giản tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đơn giản tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 朴实。》
粗浅 《浅显; 不深奥。》
lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
象这样粗浅的道理是很容易懂的。 单纯 《简单纯一; 不复杂。》
tình tiết đơn giản
情节单纯。
单调 《简单、重复而没有变化。》
kiểu dáng đơn giản
样式单调。
低级 《初步的; 形式简单的。》
简便 《简单方便 。》
làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
做事要周到, 不要光图简便。
简单; 略 《结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理。》
tình tiết đơn giản.
情节简单。
cái máy này tương đối đơn giản.
这种机器比较简单。
anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
他简简单单说了几句话。 朴陋 《朴素简陋。》
《浅显。》
mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
这些读物内容浅, 容易懂。 轻 《负载小; 装备简单。》
轻易 《简单容易。》

浇漓 《(风俗等)不朴素敦厚。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đơn giản hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đơn giản trong tiếng Trung

椎 《 朴实。》粗浅 《浅显; 不深奥。》lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu. 象这样粗浅的道理是很容易懂的。 单纯 《简单纯一; 不复杂。》tình tiết đơn giản情节单纯。单调 《简单、重复而没有变化。》kiểu dáng đơn giản样式单调。低级 《初步的; 形式简单的。》简便 《简单方便 。》làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi. 做事要周到, 不要光图简便。简单; 略 《结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理。》tình tiết đơn giản. 情节简单。cái máy này tương đối đơn giản. 这种机器比较简单。anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu. 他简简单单说了几句话。 朴陋 《朴素简陋。》浅 《浅显。》mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu. 这些读物内容浅, 容易懂。 轻 《负载小; 装备简单。》轻易 《简单容易。》书浇漓 《(风俗等)不朴素敦厚。》

Đây là cách dùng đơn giản tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đơn giản tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 椎 《 朴实。》粗浅 《浅显; 不深奥。》lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu. 象这样粗浅的道理是很容易懂的。 单纯 《简单纯一; 不复杂。》tình tiết đơn giản情节单纯。单调 《简单、重复而没有变化。》kiểu dáng đơn giản样式单调。低级 《初步的; 形式简单的。》简便 《简单方便 。》làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi. 做事要周到, 不要光图简便。简单; 略 《结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理。》tình tiết đơn giản. 情节简单。cái máy này tương đối đơn giản. 这种机器比较简单。anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu. 他简简单单说了几句话。 朴陋 《朴素简陋。》浅 《浅显。》mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu. 这些读物内容浅, 容易懂。 轻 《负载小; 装备简单。》轻易 《简单容易。》书浇漓 《(风俗等)不朴素敦厚。》