được voi đòi tiên tiếng Trung là gì?

được voi đòi tiên tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng được voi đòi tiên trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

được voi đòi tiên tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm được voi đòi tiên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ được voi đòi tiên tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm được voi đòi tiên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm được voi đòi tiên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

得寸进尺 《比喻贪得无厌。》
得陇望蜀 《后汉光武帝刘秀下命令给岑彭:"人苦不知足, 既平陇, 复望蜀。"教他平定陇右(今甘肃一带)以后领兵南下, 攻取西蜀(见于《后汉书·岑彭传》)。后来用"得陇望蜀"比喻贪得无厌。》
得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分贪婪。》
骑马找马 《比喻东西就在自己这里, 还到处去找。也比喻一面占着现在的位置, 一面另找更称心的工作。》
欲壑难填 《形容贪得的欲望太大, 很难满足。》
这山望着那山高 《比喻不满意自己的环境、工作, 老觉得别的环境、别的工作好。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ được voi đòi tiên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của được voi đòi tiên trong tiếng Trung

得寸进尺 《比喻贪得无厌。》得陇望蜀 《后汉光武帝刘秀下命令给岑彭:"人苦不知足, 既平陇, 复望蜀。"教他平定陇右(今甘肃一带)以后领兵南下, 攻取西蜀(见于《后汉书·岑彭传》)。后来用"得陇望蜀"比喻贪得无厌。》得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分贪婪。》骑马找马 《比喻东西就在自己这里, 还到处去找。也比喻一面占着现在的位置, 一面另找更称心的工作。》欲壑难填 《形容贪得的欲望太大, 很难满足。》这山望着那山高 《比喻不满意自己的环境、工作, 老觉得别的环境、别的工作好。》

Đây là cách dùng được voi đòi tiên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ được voi đòi tiên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得寸进尺 《比喻贪得无厌。》得陇望蜀 《后汉光武帝刘秀下命令给岑彭: 人苦不知足, 既平陇, 复望蜀。 教他平定陇右(今甘肃一带)以后领兵南下, 攻取西蜀(见于《后汉书·岑彭传》)。后来用 得陇望蜀 比喻贪得无厌。》得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分贪婪。》骑马找马 《比喻东西就在自己这里, 还到处去找。也比喻一面占着现在的位置, 一面另找更称心的工作。》欲壑难填 《形容贪得的欲望太大, 很难满足。》这山望着那山高 《比喻不满意自己的环境、工作, 老觉得别的环境、别的工作好。》