đần độn tiếng Trung là gì?

đần độn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đần độn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đần độn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đần độn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đần độn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đần độn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đần độn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暗昧 《愚昧。》
蠢头蠢脑 《神情、相貌蠢笨痴呆的样子。》
痴钝 ; 呆 《(头脑)迟钝; 不灵敏。》
đầu óc ngu si; ngu si; đần độn
呆头呆脑。
呆傻 《头脑迟钝糊涂。》
呆头呆脑 《形容迟钝的样子。》
拙笨; 钝 《笨拙; 不灵活。》
đần độn
迟钝。
戆头 《傻瓜。》
《傻; 痴呆。》
đầu óc đần độn.
憨头憨脑。
昏庸 《糊涂而愚蠢。》
《糊涂; 不明事理。》
đầu óc đần độn
浑头浑脑。
浑噩 《形容无知无识、糊里糊涂。》
浑浑噩噩 《形容混沌无知的样子。》
混沌 《形容糊里糊涂、无知无识的样子。》
《迟钝; 笨。》
đần độn.
鲁钝。
驽顿 ; 鲁钝 《愚笨; 不敏锐。》
傻呵呵 《(傻呵呵的)糊涂不懂事或老实的样子。》
愚笨 《头脑迟钝, 不灵活。》
愚鲁; 愚钝 《愚笨; 不伶俐。》

愦乱 《昏乱。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đần độn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đần độn trong tiếng Trung

暗昧 《愚昧。》蠢头蠢脑 《神情、相貌蠢笨痴呆的样子。》痴钝 ; 呆 《(头脑)迟钝; 不灵敏。》đầu óc ngu si; ngu si; đần độn呆头呆脑。呆傻 《头脑迟钝糊涂。》呆头呆脑 《形容迟钝的样子。》拙笨; 钝 《笨拙; 不灵活。》đần độn迟钝。戆头 《傻瓜。》憨 《傻; 痴呆。》đầu óc đần độn. 憨头憨脑。昏庸 《糊涂而愚蠢。》浑 《糊涂; 不明事理。》đầu óc đần độn浑头浑脑。浑噩 《形容无知无识、糊里糊涂。》浑浑噩噩 《形容混沌无知的样子。》混沌 《形容糊里糊涂、无知无识的样子。》鲁 《迟钝; 笨。》đần độn. 鲁钝。驽顿 ; 鲁钝 《愚笨; 不敏锐。》傻呵呵 《(傻呵呵的)糊涂不懂事或老实的样子。》愚笨 《头脑迟钝, 不灵活。》愚鲁; 愚钝 《愚笨; 不伶俐。》书愦乱 《昏乱。》

Đây là cách dùng đần độn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đần độn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 暗昧 《愚昧。》蠢头蠢脑 《神情、相貌蠢笨痴呆的样子。》痴钝 ; 呆 《(头脑)迟钝; 不灵敏。》đầu óc ngu si; ngu si; đần độn呆头呆脑。呆傻 《头脑迟钝糊涂。》呆头呆脑 《形容迟钝的样子。》拙笨; 钝 《笨拙; 不灵活。》đần độn迟钝。戆头 《傻瓜。》憨 《傻; 痴呆。》đầu óc đần độn. 憨头憨脑。昏庸 《糊涂而愚蠢。》浑 《糊涂; 不明事理。》đầu óc đần độn浑头浑脑。浑噩 《形容无知无识、糊里糊涂。》浑浑噩噩 《形容混沌无知的样子。》混沌 《形容糊里糊涂、无知无识的样子。》鲁 《迟钝; 笨。》đần độn. 鲁钝。驽顿 ; 鲁钝 《愚笨; 不敏锐。》傻呵呵 《(傻呵呵的)糊涂不懂事或老实的样子。》愚笨 《头脑迟钝, 不灵活。》愚鲁; 愚钝 《愚笨; 不伶俐。》书愦乱 《昏乱。》