đầy tớ tiếng Trung là gì?

đầy tớ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đầy tớ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đầy tớ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đầy tớ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầy tớ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đầy tớ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đầy tớ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
长年; 长活; 长工 《旧社会长年出卖劳力, 受地主、富农剥削的贫苦农民。》
底下人; 下人 《旧时指仆人。》
家丁 《旧社会里大地主或官僚家里雇用来保护自己、欺压人民的仆役。》
家奴 《被封建主买去做奴隶的人, 没有人身自由。》
《旧社会里地位低下被奴役的人。》
đầy tớ.
仆隶。
马前卒 《旧指在车前头供奔走使役的人, 现用来比喻为别人效力的人(含贬义)。》
苍头; 奴仆 《旧社会在主人家里从事杂役的人(总称)。》
仆; 佣; 仆役 ; 仆人; 用人 《指被雇到家庭中做杂事、供役使的人。》
đầy tớ nam.
男仆。
đầy tớ nữ.
女仆。
童仆 《家童和仆人。也泛指仆人。》
《旧时指供使唤的人。》
走卒 《差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đầy tớ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầy tớ trong tiếng Trung

长年; 长活; 长工 《旧社会长年出卖劳力, 受地主、富农剥削的贫苦农民。》底下人; 下人 《旧时指仆人。》家丁 《旧社会里大地主或官僚家里雇用来保护自己、欺压人民的仆役。》家奴 《被封建主买去做奴隶的人, 没有人身自由。》隶 《旧社会里地位低下被奴役的人。》đầy tớ. 仆隶。马前卒 《旧指在车前头供奔走使役的人, 现用来比喻为别人效力的人(含贬义)。》苍头; 奴仆 《旧社会在主人家里从事杂役的人(总称)。》仆; 佣; 仆役 ; 仆人; 用人 《指被雇到家庭中做杂事、供役使的人。》đầy tớ nam. 男仆。đầy tớ nữ. 女仆。童仆 《家童和仆人。也泛指仆人。》役 《旧时指供使唤的人。》走卒 《差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人。》

Đây là cách dùng đầy tớ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầy tớ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 长年; 长活; 长工 《旧社会长年出卖劳力, 受地主、富农剥削的贫苦农民。》底下人; 下人 《旧时指仆人。》家丁 《旧社会里大地主或官僚家里雇用来保护自己、欺压人民的仆役。》家奴 《被封建主买去做奴隶的人, 没有人身自由。》隶 《旧社会里地位低下被奴役的人。》đầy tớ. 仆隶。马前卒 《旧指在车前头供奔走使役的人, 现用来比喻为别人效力的人(含贬义)。》苍头; 奴仆 《旧社会在主人家里从事杂役的人(总称)。》仆; 佣; 仆役 ; 仆人; 用人 《指被雇到家庭中做杂事、供役使的人。》đầy tớ nam. 男仆。đầy tớ nữ. 女仆。童仆 《家童和仆人。也泛指仆人。》役 《旧时指供使唤的人。》走卒 《差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人。》