đắn đo tiếng Trung là gì?

đắn đo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đắn đo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đắn đo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đắn đo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắn đo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đắn đo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đắn đo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
忖量 《思量。》
cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào.
她忖量了半天, 还没有想好怎么说。
顾虑 《恐怕对自己、对人或对事情不利而不敢照自己本意说话或行动。》
《估量。》
đắn đo suy tính.
思量。
拿捏 《扭捏。》
推敲 《传说唐代诗人贾岛骑着驴做诗, 得到"鸟宿池边树, 僧敲月下门"两句。第二句的"敲"字又想改用"推"字, 犹豫不决, 就用手做推、敲的样子, 无意中碰上了韩愈, 向韩愈说明原委。韩愈想了一会儿说, 用" 敲"字好(见于《苕溪渔隐丛话》卷十九引《刘公嘉话》)。后人就用"推敲"来比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考虑事情、文字等是否可行或是否适当。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đắn đo hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắn đo trong tiếng Trung

忖量 《思量。》cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào. 她忖量了半天, 还没有想好怎么说。顾虑 《恐怕对自己、对人或对事情不利而不敢照自己本意说话或行动。》量 《估量。》đắn đo suy tính. 思量。拿捏 《扭捏。》推敲 《传说唐代诗人贾岛骑着驴做诗, 得到"鸟宿池边树, 僧敲月下门"两句。第二句的"敲"字又想改用"推"字, 犹豫不决, 就用手做推、敲的样子, 无意中碰上了韩愈, 向韩愈说明原委。韩愈想了一会儿说, 用" 敲"字好(见于《苕溪渔隐丛话》卷十九引《刘公嘉话》)。后人就用"推敲"来比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考虑事情、文字等是否可行或是否适当。》

Đây là cách dùng đắn đo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắn đo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 忖量 《思量。》cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào. 她忖量了半天, 还没有想好怎么说。顾虑 《恐怕对自己、对人或对事情不利而不敢照自己本意说话或行动。》量 《估量。》đắn đo suy tính. 思量。拿捏 《扭捏。》推敲 《传说唐代诗人贾岛骑着驴做诗, 得到 鸟宿池边树, 僧敲月下门 两句。第二句的 敲 字又想改用 推 字, 犹豫不决, 就用手做推、敲的样子, 无意中碰上了韩愈, 向韩愈说明原委。韩愈想了一会儿说, 用 敲 字好(见于《苕溪渔隐丛话》卷十九引《刘公嘉话》)。后人就用 推敲 来比喻斟酌字句, 反复琢磨。》 斟酌 《考虑事情、文字等是否可行或是否适当。》