đặt tiếng Trung là gì?

đặt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đặt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đặt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đặt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đặt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đặt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đặt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安设 《安装设置。》
陈; 摆设; 安放 《使物件处于一定的位置。》
《存; 居。》
đặt mình vào hoàn cảnh.
设身处地。
《〈书〉放置。》
打下 《尊定(基础)。》
奠; 建立; 奠定 《使稳固; 使安定。》
đặt nền móng
奠基。
đặt cơ sở
奠定基础。 订 《预先约定。》
đặt báo
订报。
đặt trước
预订。
订阅 《预先付款定购(报纸、期刊)。也作定阅。》
《约定。》
đặt báo
定报。
đőn
đặt hàng
定单。
đã đặt một lô hàng.
定了一批货。 佴 《停留; 置。》
《使处于一定的位置。》
đặt quyển sách lên bàn.
把书放在桌子上。 敷 《铺开; 摆开。》
đặt; lắp
敷设。
敷设 《铺(轨道、管道等)。》
đặt đường ray
敷设铁路。
《使处于一定的位置。》
《付托; 寄托。》
đặt hy vọng vào thanh niên.
寄希望于青年。
《把本来没有的添上去。》
《 按; 摸。》
đặt tay lên ngực.
扪心。
拟订 《草拟。》
铺设 《铺(铁轨、管线); 修(铁路)。》
đặt đường ray
铺设铁轨。
đặt ống dẫn dầu
铺设油管。
停灵 《埋葬前暂时把灵柩停放在某个地方。》
寔; 寘 《放置。》
《把锅、壶等放在炉火上。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đặt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đặt trong tiếng Trung

安设 《安装设置。》陈; 摆设; 安放 《使物件处于一定的位置。》处 《存; 居。》đặt mình vào hoàn cảnh. 设身处地。厝 《〈书〉放置。》打下 《尊定(基础)。》奠; 建立; 奠定 《使稳固; 使安定。》đặt nền móng奠基。đặt cơ sở奠定基础。 订 《预先约定。》đặt báo订报。đặt trước预订。订阅 《预先付款定购(报纸、期刊)。也作定阅。》定 《约定。》đặt báo定报。đőnđặt hàng定单。đã đặt một lô hàng. 定了一批货。 佴 《停留; 置。》放 《使处于一定的位置。》đặt quyển sách lên bàn. 把书放在桌子上。 敷 《铺开; 摆开。》đặt; lắp敷设。敷设 《铺(轨道、管道等)。》đặt đường ray敷设铁路。搁 《使处于一定的位置。》寄 《付托; 寄托。》đặt hy vọng vào thanh niên. 寄希望于青年。加 《把本来没有的添上去。》扪 《 按; 摸。》đặt tay lên ngực. 扪心。拟订 《草拟。》铺设 《铺(铁轨、管线); 修(铁路)。》đặt đường ray铺设铁轨。đặt ống dẫn dầu铺设油管。停灵 《埋葬前暂时把灵柩停放在某个地方。》寔; 寘 《放置。》坐 《把锅、壶等放在炉火上。》

Đây là cách dùng đặt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đặt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安设 《安装设置。》陈; 摆设; 安放 《使物件处于一定的位置。》处 《存; 居。》đặt mình vào hoàn cảnh. 设身处地。厝 《〈书〉放置。》打下 《尊定(基础)。》奠; 建立; 奠定 《使稳固; 使安定。》đặt nền móng奠基。đặt cơ sở奠定基础。 订 《预先约定。》đặt báo订报。đặt trước预订。订阅 《预先付款定购(报纸、期刊)。也作定阅。》定 《约定。》đặt báo定报。đőnđặt hàng定单。đã đặt một lô hàng. 定了一批货。 佴 《停留; 置。》放 《使处于一定的位置。》đặt quyển sách lên bàn. 把书放在桌子上。 敷 《铺开; 摆开。》đặt; lắp敷设。敷设 《铺(轨道、管道等)。》đặt đường ray敷设铁路。搁 《使处于一定的位置。》寄 《付托; 寄托。》đặt hy vọng vào thanh niên. 寄希望于青年。加 《把本来没有的添上去。》扪 《 按; 摸。》đặt tay lên ngực. 扪心。拟订 《草拟。》铺设 《铺(铁轨、管线); 修(铁路)。》đặt đường ray铺设铁轨。đặt ống dẫn dầu铺设油管。停灵 《埋葬前暂时把灵柩停放在某个地方。》寔; 寘 《放置。》坐 《把锅、壶等放在炉火上。》