đẹp tiếng Trung là gì?

đẹp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đẹp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đẹp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đẹp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đẹp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đẹp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đẹp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《令人满意的; 好。》

艾 ; 佳 《美好; 漂亮。》
丽 ; 绮 ; 靓 《好看; 美丽; 漂亮。》
mỹ lệ.
秀丽。
người con gái đẹp
靓女。
花容月貌; 姿色 《形容女子美丽的容貌。》
帅; 率 《英俊; 潇洒; 漂亮。》
不含糊 《不错; 不一般。》
得样儿 《(服装、打扮) 好看; 有样子。》
《美好的容貌和姿态。》
体面 《(相貌或样子)好看; 美丽。》
《用在动词前, 表示使人满意的性质在哪方面。》
好看 《看着舒服; 美观。》
vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp.
这花布做裙子穿一定很好看。
kiểu giày này không đẹp.
这双鞋样子不好看。 徽; 睆 《美好的。》
danh hiệu đẹp
徽号

娟秀 ; 佼; 嘉 ; 娟 《秀丽。》
nét chữ đẹp.
字迹娟秀。 考究

精美。》

quyển sách này trang trí rất đẹp.
这本书的装潢很考究。
流丽 《(诗文、书法等)流畅而华美。》
倩 ; 袗 ; 韶; 胜 ; 妙 ; 婷 ; 佳丽 《(景物、容貌、风景等)美丽; 优美的。》
đẹp không sao tả xiết.
妙不可言。
美; 漂亮 《美丽; 好看(跟"丑"相对)。》
phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!
这里的风景多美呀!
giá rẻ hàng đẹp.
价廉物美。
cuộc sống rất tốt đẹp.
日子过得挺美。
美观 《 (形式)好看; 漂亮。》
nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
房屋布置得很美观。
美丽 《使人看了发生快感的; 好看。》
bông hoa đẹp.
美丽的花朵。
non sông đất nước uy nghiêm tươi đẹp biết bao!
美丽祖国的山河是多么庄严美丽!
美好 《好(多用于生活、前途、愿望等抽象事物)。》
《美好(多用于人名)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đẹp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đẹp trong tiếng Trung

美 《令人满意的; 好。》书艾 ; 佳 《美好; 漂亮。》丽 ; 绮 ; 靓 《好看; 美丽; 漂亮。》mỹ lệ. 秀丽。người con gái đẹp靓女。花容月貌; 姿色 《形容女子美丽的容貌。》帅; 率 《英俊; 潇洒; 漂亮。》不含糊 《不错; 不一般。》得样儿 《(服装、打扮) 好看; 有样子。》丰《美好的容貌和姿态。》体面 《(相貌或样子)好看; 美丽。》好 《用在动词前, 表示使人满意的性质在哪方面。》好看 《看着舒服; 美观。》vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp. 这花布做裙子穿一定很好看。kiểu giày này không đẹp. 这双鞋样子不好看。 徽; 睆 《美好的。》danh hiệu đẹp徽号书娟秀 ; 佼; 嘉 ; 娟 《秀丽。》nét chữ đẹp. 字迹娟秀。 考究《精美。》《quyển sách này trang trí rất đẹp. 这本书的装潢很考究。《流丽 《(诗文、书法等)流畅而华美。》《倩 ; 袗 ; 韶; 胜 ; 妙 ; 婷 ; 佳丽 《(景物、容貌、风景等)美丽; 优美的。》《đẹp không sao tả xiết. 妙不可言。《美; 漂亮 《美丽; 好看(跟"丑"相对)。》《phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!这里的风景多美呀!《giá rẻ hàng đẹp. 价廉物美。《cuộc sống rất tốt đẹp. 日子过得挺美。《美观 《 (形式)好看; 漂亮。》《nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。房屋布置得很美观。《美丽 《使人看了发生快感的; 好看。》《bông hoa đẹp. 美丽的花朵。《non sông đất nước uy nghiêm tươi đẹp biết bao!美丽祖国的山河是多么庄严美丽!《美好 《好(多用于生活、前途、愿望等抽象事物)。》《祎 《美好(多用于人名)。》

Đây là cách dùng đẹp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đẹp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 美 《令人满意的; 好。》书艾 ; 佳 《美好; 漂亮。》丽 ; 绮 ; 靓 《好看; 美丽; 漂亮。》mỹ lệ. 秀丽。người con gái đẹp靓女。花容月貌; 姿色 《形容女子美丽的容貌。》帅; 率 《英俊; 潇洒; 漂亮。》不含糊 《不错; 不一般。》得样儿 《(服装、打扮) 好看; 有样子。》丰《美好的容貌和姿态。》体面 《(相貌或样子)好看; 美丽。》好 《用在动词前, 表示使人满意的性质在哪方面。》好看 《看着舒服; 美观。》vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp. 这花布做裙子穿一定很好看。kiểu giày này không đẹp. 这双鞋样子不好看。 徽; 睆 《美好的。》danh hiệu đẹp徽号书娟秀 ; 佼; 嘉 ; 娟 《秀丽。》nét chữ đẹp. 字迹娟秀。 考究《精美。》《quyển sách này trang trí rất đẹp. 这本书的装潢很考究。《流丽 《(诗文、书法等)流畅而华美。》《倩 ; 袗 ; 韶; 胜 ; 妙 ; 婷 ; 佳丽 《(景物、容貌、风景等)美丽; 优美的。》《đẹp không sao tả xiết. 妙不可言。《美; 漂亮 《美丽; 好看(跟 丑 相对)。》《phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!这里的风景多美呀!《giá rẻ hàng đẹp. 价廉物美。《cuộc sống rất tốt đẹp. 日子过得挺美。《美观 《 (形式)好看; 漂亮。》《nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。房屋布置得很美观。《美丽 《使人看了发生快感的; 好看。》《bông hoa đẹp. 美丽的花朵。《non sông đất nước uy nghiêm tươi đẹp biết bao!美丽祖国的山河是多么庄严美丽!《美好 《好(多用于生活、前途、愿望等抽象事物)。》《祎 《美好(多用于人名)。》