đề cử tiếng Trung là gì?

đề cử tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đề cử trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đề cử tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đề cử tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đề cử tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đề cử tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đề cử tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
荐举 《介绍; 推荐。》
推; 推举; 推选 《口头提名选举。》
mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng.
大家推老张担任小组长。 推定 《推举确定。》
援引 《提拔; 引荐。》
đề cử hiền tài.
援引贤能。
援用 《引荐任用。》
提名 《在评选或选举前提出有当选可能的人或事物名称。》
phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
获得百花奖提名的影片有三部。
anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
他被提名为下届工会主席。

荐引 《荐举; 引荐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đề cử hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đề cử trong tiếng Trung

荐举 《介绍; 推荐。》推; 推举; 推选 《口头提名选举。》mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng. 大家推老张担任小组长。 推定 《推举确定。》援引 《提拔; 引荐。》đề cử hiền tài. 援引贤能。援用 《引荐任用。》提名 《在评选或选举前提出有当选可能的人或事物名称。》phim đề cử giải bách hoa có ba bộ. 获得百花奖提名的影片有三部。anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau. 他被提名为下届工会主席。书荐引 《荐举; 引荐。》

Đây là cách dùng đề cử tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đề cử tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 荐举 《介绍; 推荐。》推; 推举; 推选 《口头提名选举。》mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng. 大家推老张担任小组长。 推定 《推举确定。》援引 《提拔; 引荐。》đề cử hiền tài. 援引贤能。援用 《引荐任用。》提名 《在评选或选举前提出有当选可能的人或事物名称。》phim đề cử giải bách hoa có ba bộ. 获得百花奖提名的影片有三部。anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau. 他被提名为下届工会主席。书荐引 《荐举; 引荐。》