để tiếng Trung là gì?

để tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng để trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

để tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm để tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ để tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm để tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm để tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安放 ; 放置 ; 搁 ; 搁置。《使物件处于一定的位置。》
để cái rương vào trong nhà.
把箱子搁在屋子里。
借以 《作为凭借, 以便做某事。》
nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
略举几件事实, 借以证明这项工作的重要性。 来

用在另一个动词前面, 表示要做某件事。》

để mọi người cùng nghĩ cách.
大家来想办法。
《用在动词结构(或介词结构)与动词(或动词结构)之间, 表示前者是后者的方法、方向或态度, 后者是前者的目的。》
xách một thùng nước để tưới hoa.
提了一桶水去浇花。
dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
用辩证唯物主义的观点去观察事物。
以; 以便; 以期。《连词, 用在下半句话的开头, 表示使下文所说的目的容易实现。》
为 ; 为了 ; 为着 《表示目的。》
để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu.
为建设共产主义而奋斗。
蓄 ; 养 《(毛发)留长; 蓄起不剪。》
để tóc
蓄发
để râu
蓄须
让与; 价让。
để cho tôi quyển sách này.
把这本书让给我。 让。《表示指使、容许或听任。》
để tôi suy nghĩ một tí.
他拉着我不让我走。
để người ta yên.
不让人家安静。
留存。
của ăn của để.
又吃又留。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ để hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của để trong tiếng Trung

安放 ; 放置 ; 搁 ; 搁置。《使物件处于一定的位置。》để cái rương vào trong nhà. 把箱子搁在屋子里。借以 《作为凭借, 以便做某事。》nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này. 略举几件事实, 借以证明这项工作的重要性。 来《用在另一个动词前面, 表示要做某件事。》《để mọi người cùng nghĩ cách. 大家来想办法。《去 《用在动词结构(或介词结构)与动词(或动词结构)之间, 表示前者是后者的方法、方向或态度, 后者是前者的目的。》《xách một thùng nước để tưới hoa. 提了一桶水去浇花。《dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. 用辩证唯物主义的观点去观察事物。《以; 以便; 以期。《连词, 用在下半句话的开头, 表示使下文所说的目的容易实现。》《为 ; 为了 ; 为着 《表示目的。》《để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. 为建设共产主义而奋斗。《蓄 ; 养 《(毛发)留长; 蓄起不剪。》《để tóc蓄发《để râu蓄须《让与; 价让。《để cho tôi quyển sách này. 把这本书让给我。 让。《表示指使、容许或听任。》《để tôi suy nghĩ một tí. 他拉着我不让我走。《để người ta yên. 不让人家安静。《留存。《của ăn của để. 又吃又留。

Đây là cách dùng để tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ để tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安放 ; 放置 ; 搁 ; 搁置。《使物件处于一定的位置。》để cái rương vào trong nhà. 把箱子搁在屋子里。借以 《作为凭借, 以便做某事。》nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này. 略举几件事实, 借以证明这项工作的重要性。 来《用在另一个动词前面, 表示要做某件事。》《để mọi người cùng nghĩ cách. 大家来想办法。《去 《用在动词结构(或介词结构)与动词(或动词结构)之间, 表示前者是后者的方法、方向或态度, 后者是前者的目的。》《xách một thùng nước để tưới hoa. 提了一桶水去浇花。《dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. 用辩证唯物主义的观点去观察事物。《以; 以便; 以期。《连词, 用在下半句话的开头, 表示使下文所说的目的容易实现。》《为 ; 为了 ; 为着 《表示目的。》《để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. 为建设共产主义而奋斗。《蓄 ; 养 《(毛发)留长; 蓄起不剪。》《để tóc蓄发《để râu蓄须《让与; 价让。《để cho tôi quyển sách này. 把这本书让给我。 让。《表示指使、容许或听任。》《để tôi suy nghĩ một tí. 他拉着我不让我走。《để người ta yên. 不让人家安静。《留存。《của ăn của để. 又吃又留。