để ý tiếng Trung là gì?

để ý tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng để ý trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

để ý tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm để ý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ để ý tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm để ý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm để ý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
睬; 答理; 理会 《对别人的言语行动表示态度(多用于否定句)。》
người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
人家对你说话, 你怎么能睬也不睬?
không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
不爱答理人。
介意 《把不愉快的事记在心里; 在意(多用于否定词后)。》
câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé.
刚才这句话我是无心中说的, 你可别介意。 经心 《在意, 留心。》
hờ hững không để ý; thờ ơ.
漫不经心。
理睬 《对别人的言语行动表示态度; 表示意见。》
không thèm để ý.
不加理睬。
mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
大家都不理睬他。
đừng để ý tới anh ta.
别理他的茬。
người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
人家说了半天, 他也没有理会。

理茬儿 《对别人提到的事情或刚说完的话表示意见(多用于否定)。》
《注意力放在某方面。》
để ý cẩn thận.
留神。
经意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 着意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》
phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
满不在乎。
anh nói gì, anh ấy cũng không để ý.
你说什么, 他都不在心。
những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu.
这些小事, 他是不大在意的。
anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
他听了这话, 也不着意。
过问 《参与其事; 参加意见; 表示关心。》
đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
水泥堆在外面无人过问。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ để ý hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của để ý trong tiếng Trung

睬; 答理; 理会 《对别人的言语行动表示态度(多用于否定句)。》người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?人家对你说话, 你怎么能睬也不睬?không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai. 不爱答理人。介意 《把不愉快的事记在心里; 在意(多用于否定词后)。》câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. 刚才这句话我是无心中说的, 你可别介意。 经心 《在意, 留心。》hờ hững không để ý; thờ ơ. 漫不经心。理睬 《对别人的言语行动表示态度; 表示意见。》không thèm để ý. 不加理睬。mọi người đều không thèm để ý tới anh ta. 大家都不理睬他。đừng để ý tới anh ta. 别理他的茬。người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý. 人家说了半天, 他也没有理会。方理茬儿 《对别人提到的事情或刚说完的话表示意见(多用于否定)。》留 《注意力放在某方面。》để ý cẩn thận. 留神。经意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 着意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》phớt lờ; hoàn toàn không để ý. 满不在乎。anh nói gì, anh ấy cũng không để ý. 你说什么, 他都不在心。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu. 这些小事, 他是不大在意的。anh ấy nghe câu này, cũng không để ý. 他听了这话, 也不着意。过问 《参与其事; 参加意见; 表示关心。》đống bùn bên ngoài không ai để ý đến. 水泥堆在外面无人过问。

Đây là cách dùng để ý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ để ý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 睬; 答理; 理会 《对别人的言语行动表示态度(多用于否定句)。》người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?人家对你说话, 你怎么能睬也不睬?không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai. 不爱答理人。介意 《把不愉快的事记在心里; 在意(多用于否定词后)。》câu nói vừa rồi tôi nói trong lúc vô tình, xin anh đừng để ý nhé. 刚才这句话我是无心中说的, 你可别介意。 经心 《在意, 留心。》hờ hững không để ý; thờ ơ. 漫不经心。理睬 《对别人的言语行动表示态度; 表示意见。》không thèm để ý. 不加理睬。mọi người đều không thèm để ý tới anh ta. 大家都不理睬他。đừng để ý tới anh ta. 别理他的茬。người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý. 人家说了半天, 他也没有理会。方理茬儿 《对别人提到的事情或刚说完的话表示意见(多用于否定)。》留 《注意力放在某方面。》để ý cẩn thận. 留神。经意; 留心; 留意; 在乎; 在意; 着意; 在心; 招呼 《留心; 放在心上。》phớt lờ; hoàn toàn không để ý. 满不在乎。anh nói gì, anh ấy cũng không để ý. 你说什么, 他都不在心。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu. 这些小事, 他是不大在意的。anh ấy nghe câu này, cũng không để ý. 他听了这话, 也不着意。过问 《参与其事; 参加意见; 表示关心。》đống bùn bên ngoài không ai để ý đến. 水泥堆在外面无人过问。