đỉnh tiếng Trung là gì?

đỉnh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đỉnh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đỉnh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đỉnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đỉnh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đỉnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đỉnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
当; 峰巅; 顶端 《最高最上的部分。》
《头顶。》
đỉnh núi
山颠。
《(顶儿)人体或物体上最高的部分。》
đỉnh đầu
头顶。
đỉnh núi
山顶。
顶部 《某物的最上部。》
leo lên đỉnh tháp truyền hình.
登上电视塔的顶端。
đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời.
镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。
顶点 《角的两条边的交点; 锥体的尖顶。》
顶尖 《泛指最高最上的部分。》
封顶 《建成建筑物顶部。》
toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
大楼已经按期封顶。 峰 《山的突出的尖顶。》
đỉnh và dãy núi
峰峦。
đỉnh cao
高峰。
đỉnh
顶峰。
盖子 《器物上部有遮蔽作用的东西。》
《形状像帽子或在顶上的东西。》
《(头儿)物体的顶端或末梢。》
先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đỉnh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đỉnh trong tiếng Trung

当; 峰巅; 顶端 《最高最上的部分。》颠 《头顶。》đỉnh núi山颠。顶 《(顶儿)人体或物体上最高的部分。》đỉnh đầu头顶。đỉnh núi山顶。顶部 《某物的最上部。》leo lên đỉnh tháp truyền hình. 登上电视塔的顶端。đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. 镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。顶点 《角的两条边的交点; 锥体的尖顶。》顶尖 《泛指最高最上的部分。》封顶 《建成建筑物顶部。》toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn. 大楼已经按期封顶。 峰 《山的突出的尖顶。》đỉnh và dãy núi峰峦。đỉnh cao高峰。đỉnh顶峰。盖子 《器物上部有遮蔽作用的东西。》冠 《形状像帽子或在顶上的东西。》头 《(头儿)物体的顶端或末梢。》先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》

Đây là cách dùng đỉnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đỉnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 当; 峰巅; 顶端 《最高最上的部分。》颠 《头顶。》đỉnh núi山颠。顶 《(顶儿)人体或物体上最高的部分。》đỉnh đầu头顶。đỉnh núi山顶。顶部 《某物的最上部。》leo lên đỉnh tháp truyền hình. 登上电视塔的顶端。đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. 镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。顶点 《角的两条边的交点; 锥体的尖顶。》顶尖 《泛指最高最上的部分。》封顶 《建成建筑物顶部。》toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn. 大楼已经按期封顶。 峰 《山的突出的尖顶。》đỉnh và dãy núi峰峦。đỉnh cao高峰。đỉnh顶峰。盖子 《器物上部有遮蔽作用的东西。》冠 《形状像帽子或在顶上的东西。》头 《(头儿)物体的顶端或末梢。》先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》