định tiếng Trung là gì?

định tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng định trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

định tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm định tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ định tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
测定 《经测量后确定。》
định phương hướng
测定方向。
《定(某种罪名)。》
骘; 定 《固定; 使固定。》
bình định
评骘。
định hình (trong phim ảnh)
定影。
định thần nhìn kỹ
定睛观看。
快要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》
拟订 《草拟。》
预定 《预先规定或约定。》
待; 准备; 试图; 打谱; 打算 《考虑; 计划。》
anh định bao giờ
đi? 你打算几时走?
định nói lại thôi
待说不说。
tết tôi định về quê.
春节我准备回家。
hôm qua tôi định đi thăm anh, nhưng vì có việc nên không đi được.
昨天我本来准备去看你, 因为临时有事没去成。
安定 《使安定。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ định hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của định trong tiếng Trung

测定 《经测量后确定。》định phương hướng测定方向。打 《定(某种罪名)。》骘; 定 《固定; 使固定。》bình định评骘。định hình (trong phim ảnh)定影。định thần nhìn kỹ定睛观看。快要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》拟订 《草拟。》预定 《预先规定或约定。》待; 准备; 试图; 打谱; 打算 《考虑; 计划。》anh định bao giờđi? 你打算几时走?định nói lại thôi待说不说。tết tôi định về quê. 春节我准备回家。hôm qua tôi định đi thăm anh, nhưng vì có việc nên không đi được. 昨天我本来准备去看你, 因为临时有事没去成。安定 《使安定。》

Đây là cách dùng định tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ định tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 测定 《经测量后确定。》định phương hướng测定方向。打 《定(某种罪名)。》骘; 定 《固定; 使固定。》bình định评骘。định hình (trong phim ảnh)定影。định thần nhìn kỹ定睛观看。快要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》拟订 《草拟。》预定 《预先规定或约定。》待; 准备; 试图; 打谱; 打算 《考虑; 计划。》anh định bao giờđi? 你打算几时走?định nói lại thôi待说不说。tết tôi định về quê. 春节我准备回家。hôm qua tôi định đi thăm anh, nhưng vì có việc nên không đi được. 昨天我本来准备去看你, 因为临时有事没去成。安定 《使安定。》