đối chiếu tiếng Trung là gì?

đối chiếu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đối chiếu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đối chiếu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đối chiếu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đối chiếu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đối chiếu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đối chiếu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《考查; 核对。》
có nguyên văn thì có thể đối chiếu được
有原文可按。
比照 《按照已有的(格式、标准、方法等); 对比着。》
đối chiếu vật thực để vẽ hình
比照着实物绘图 查对 《检查核对。》
đối chiếu sổ sách.
查对帐目。
对号 《与有关事物、情况对照, 相互符合。》
phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
理论要与现实对号。 形; 对照 《互相对比参照。》
đối chiếu Nga Hán
俄汉对照。
đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
把译文对照原文加以修改。 核 《仔细地对照考察。》
thẩm tra đối chiếu
审核。
校勘 《用同一部书的不同版本和有关资料加以比较, 考订文字的异同, 目的在于确定原文的真相。》
《核算。》
《比照。》
rà xét; đối chiếu
查照。
đối chiếu; so sánh
对照。

校雠 《校勘。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đối chiếu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đối chiếu trong tiếng Trung

按 《考查; 核对。》có nguyên văn thì có thể đối chiếu được有原文可按。比照 《按照已有的(格式、标准、方法等); 对比着。》đối chiếu vật thực để vẽ hình比照着实物绘图 查对 《检查核对。》đối chiếu sổ sách. 查对帐目。对号 《与有关事物、情况对照, 相互符合。》phải đối chiếu lý luận với thực tiễn. 理论要与现实对号。 形; 对照 《互相对比参照。》đối chiếu Nga Hán俄汉对照。đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa. 把译文对照原文加以修改。 核 《仔细地对照考察。》thẩm tra đối chiếu审核。校勘 《用同一部书的不同版本和有关资料加以比较, 考订文字的异同, 目的在于确定原文的真相。》搂 《核算。》照 《比照。》rà xét; đối chiếu查照。đối chiếu; so sánh对照。书校雠 《校勘。》

Đây là cách dùng đối chiếu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đối chiếu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 按 《考查; 核对。》có nguyên văn thì có thể đối chiếu được有原文可按。比照 《按照已有的(格式、标准、方法等); 对比着。》đối chiếu vật thực để vẽ hình比照着实物绘图 查对 《检查核对。》đối chiếu sổ sách. 查对帐目。对号 《与有关事物、情况对照, 相互符合。》phải đối chiếu lý luận với thực tiễn. 理论要与现实对号。 形; 对照 《互相对比参照。》đối chiếu Nga Hán俄汉对照。đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa. 把译文对照原文加以修改。 核 《仔细地对照考察。》thẩm tra đối chiếu审核。校勘 《用同一部书的不同版本和有关资料加以比较, 考订文字的异同, 目的在于确定原文的真相。》搂 《核算。》照 《比照。》rà xét; đối chiếu查照。đối chiếu; so sánh对照。书校雠 《校勘。》