đồng tiếng Trung là gì?

đồng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đồng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đồng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đồng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đồng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đồng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《土地; 田地。》
ra đồng làm việc
下地干活儿。
田野 《田地和原野。》
《荷兰、越南、印度尼西亚等国的本位货币。》
《共同具有或承受。》
đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
同甘苦, 共患难。
《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟"分"相对)。》
đồng tâm hiệp lực
同心合力。
《量词, 用于银币或 纸币。等于"圆"。》
ba đồng tiền bạc.
三块钱。
《指没结婚的。》
《货币单位, 同"圆"6., 7. 。》
đồng Ơ-rô (đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu; đồng tiền chung Châu Âu )
欧元
《中国的本位货币单位, 一圆等于十角或一百分。也作元。》
《 量词, 用于旧时的铜钱。》
một đồng tiền
一文钱。
《金属元素, 符号Cu (cuprum)。淡紫红色, 延展性和导电、导热性能好, 是工业的重要原料, 用途广泛。》
相同 《彼此一致, 没有区别。》

跳神; 通灵。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đồng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồng trong tiếng Trung

地 《土地; 田地。》ra đồng làm việc下地干活儿。田野 《田地和原野。》盾 《荷兰、越南、印度尼西亚等国的本位货币。》共 《共同具有或承受。》đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau. 同甘苦, 共患难。合 《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟"分"相对)。》đồng tâm hiệp lực同心合力。块 《量词, 用于银币或 纸币。等于"圆"。》ba đồng tiền bạc. 三块钱。童 《指没结婚的。》元 《货币单位, 同"圆"6., 7. 。》đồng Ơ-rô (đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu; đồng tiền chung Châu Âu )欧元圆 《中国的本位货币单位, 一圆等于十角或一百分。也作元。》文 《 量词, 用于旧时的铜钱。》một đồng tiền一文钱。铜 《金属元素, 符号Cu (cuprum)。淡紫红色, 延展性和导电、导热性能好, 是工业的重要原料, 用途广泛。》相同 《彼此一致, 没有区别。》迷跳神; 通灵。

Đây là cách dùng đồng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 地 《土地; 田地。》ra đồng làm việc下地干活儿。田野 《田地和原野。》盾 《荷兰、越南、印度尼西亚等国的本位货币。》共 《共同具有或承受。》đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau. 同甘苦, 共患难。合 《结合到一起; 凑到一起; 共同(跟 分 相对)。》đồng tâm hiệp lực同心合力。块 《量词, 用于银币或 纸币。等于 圆 。》ba đồng tiền bạc. 三块钱。童 《指没结婚的。》元 《货币单位, 同 圆 6., 7. 。》đồng Ơ-rô (đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu; đồng tiền chung Châu Âu )欧元圆 《中国的本位货币单位, 一圆等于十角或一百分。也作元。》文 《 量词, 用于旧时的铜钱。》một đồng tiền一文钱。铜 《金属元素, 符号Cu (cuprum)。淡紫红色, 延展性和导电、导热性能好, 是工业的重要原料, 用途广泛。》相同 《彼此一致, 没有区别。》迷跳神; 通灵。