đồng ý tiếng Trung là gì?

đồng ý tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đồng ý trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đồng ý tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đồng ý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng ý tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đồng ý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đồng ý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
答应 ; 应允; 承当 ; 承应 《应承。》
ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.
他起初不肯, 后来答应了。
同意 《对某种主张表示相同的意见; 赞成; 准许。》
anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?
我的意见你同意吗?
答允 《对别人的要求表示同意和承诺。》
附议 《同意别人的提议, 作为共同提议人。》
甘居 《情愿处在(较低的地位)。》
好说 《表示同意或好商量。》
chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
只要你没意见, 她那边就好说了。
画行 《旧时主管人在公文稿上写一"行"字, 表示认可。》
画押 ; 画字 《在公文、契约或供词上画花押或写"押"字、"十"字, 表示认可。》
接受 《对事物容纳而不拒绝。》
可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》
đồng ý, cho phép.
许可
/
认可
/
应允。
không nói đồng ý hay không.
不加可否。
gật đầu đồng ý.
首肯。
không đồng ý; không cho phép
不允。
tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý.
我劝说了半天, 他才肯了。 揽承 《应承; 承揽。》
然诺 ; 诺 ; 喏 《允诺; 允许; 同意。》
认可 ; 容许 《许可。》
gật đầu đồng ý.
点头认可。
《可以。》
许可 ; 许 ; 允许 ; 许诺 ; 应许 《准许; 容许。》
giấy phép; giấy đồng ý
许可证
许愿 《借指事前答应对方将来给以某种好处。》
应; 应从 《答应并顺从。》
anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
他点头应从了大家的建议。 应诺 《答应; 应承。》
应征 《泛指响应某种征求。》
赞成 ; 赞同 《同意(别人的主张或行为)。》
những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
赞成这项提议的请举手。
ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
他的意见我不赞成。
Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
完全赞同这个建议。 准许 《同意人的要求。》
作兴 《情理上许可(多用于否定)。》
作准 《准许; 承认。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đồng ý hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồng ý trong tiếng Trung

答应 ; 应允; 承当 ; 承应 《应承。》ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 他起初不肯, 后来答应了。同意 《对某种主张表示相同的意见; 赞成; 准许。》anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?我的意见你同意吗?答允 《对别人的要求表示同意和承诺。》附议 《同意别人的提议, 作为共同提议人。》甘居 《情愿处在(较低的地位)。》好说 《表示同意或好商量。》chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà. 只要你没意见, 她那边就好说了。画行 《旧时主管人在公文稿上写一"行"字, 表示认可。》画押 ; 画字 《在公文、契约或供词上画花押或写"押"字、"十"字, 表示认可。》接受 《对事物容纳而不拒绝。》可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》đồng ý, cho phép. 许可/认可/应允。không nói đồng ý hay không. 不加可否。gật đầu đồng ý. 首肯。không đồng ý; không cho phép不允。tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý. 我劝说了半天, 他才肯了。 揽承 《应承; 承揽。》然诺 ; 诺 ; 喏 《允诺; 允许; 同意。》认可 ; 容许 《许可。》gật đầu đồng ý. 点头认可。行 《可以。》许可 ; 许 ; 允许 ; 许诺 ; 应许 《准许; 容许。》giấy phép; giấy đồng ý许可证许愿 《借指事前答应对方将来给以某种好处。》应; 应从 《答应并顺从。》anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người. 他点头应从了大家的建议。 应诺 《答应; 应承。》应征 《泛指响应某种征求。》赞成 ; 赞同 《同意(别人的主张或行为)。》những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay. 赞成这项提议的请举手。ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý. 他的意见我不赞成。Hoàn toàn đồng ý đề nghị này. 完全赞同这个建议。 准许 《同意人的要求。》作兴 《情理上许可(多用于否定)。》作准 《准许; 承认。》

Đây là cách dùng đồng ý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng ý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 答应 ; 应允; 承当 ; 承应 《应承。》ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 他起初不肯, 后来答应了。同意 《对某种主张表示相同的意见; 赞成; 准许。》anh có đồng ý với ý kiến của tôi không?我的意见你同意吗?答允 《对别人的要求表示同意和承诺。》附议 《同意别人的提议, 作为共同提议人。》甘居 《情愿处在(较低的地位)。》好说 《表示同意或好商量。》chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà. 只要你没意见, 她那边就好说了。画行 《旧时主管人在公文稿上写一 行 字, 表示认可。》画押 ; 画字 《在公文、契约或供词上画花押或写 押 字、 十 字, 表示认可。》接受 《对事物容纳而不拒绝。》可 ; 首肯 ; 肯 ; 依 ; 允 《表示同意。》đồng ý, cho phép. 许可/认可/应允。không nói đồng ý hay không. 不加可否。gật đầu đồng ý. 首肯。không đồng ý; không cho phép不允。tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý. 我劝说了半天, 他才肯了。 揽承 《应承; 承揽。》然诺 ; 诺 ; 喏 《允诺; 允许; 同意。》认可 ; 容许 《许可。》gật đầu đồng ý. 点头认可。行 《可以。》许可 ; 许 ; 允许 ; 许诺 ; 应许 《准许; 容许。》giấy phép; giấy đồng ý许可证许愿 《借指事前答应对方将来给以某种好处。》应; 应从 《答应并顺从。》anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người. 他点头应从了大家的建议。 应诺 《答应; 应承。》应征 《泛指响应某种征求。》赞成 ; 赞同 《同意(别人的主张或行为)。》những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay. 赞成这项提议的请举手。ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý. 他的意见我不赞成。Hoàn toàn đồng ý đề nghị này. 完全赞同这个建议。 准许 《同意人的要求。》作兴 《情理上许可(多用于否定)。》作准 《准许; 承认。》