đội tiếng Trung là gì?

đội tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đội trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đội tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đội tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đội tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đội tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。》
đội mũ; đội nón
戴帽子。
mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên.
不共戴天之仇。 顶 《用头支承。》
đội chén (tiết mục xiếc).
顶碗(杂技)。
đội trời đạp đất
顶天立地。
anh ấy đội mưa đi rồi.
他顶着雨就走了。
《具有某种性质的集体。》
团伙 《纠集在一起从事不轨活动的小集团。》
《用于队伍等。》
《古代军队的最小单位, 由五个人编成, 现在泛指军队。》
承受; 承蒙 《接受; 禁受。》
倒数第一; 居末。
上士 (法国侵占时期的称号)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đội hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đội trong tiếng Trung

戴 《把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。》đội mũ; đội nón戴帽子。mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên. 不共戴天之仇。 顶 《用头支承。》đội chén (tiết mục xiếc). 顶碗(杂技)。đội trời đạp đất顶天立地。anh ấy đội mưa đi rồi. 他顶着雨就走了。队 《具有某种性质的集体。》团伙 《纠集在一起从事不轨活动的小集团。》支 《用于队伍等。》伍 《古代军队的最小单位, 由五个人编成, 现在泛指军队。》承受; 承蒙 《接受; 禁受。》倒数第一; 居末。上士 (法国侵占时期的称号)。

Đây là cách dùng đội tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đội tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 戴 《把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。》đội mũ; đội nón戴帽子。mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên. 不共戴天之仇。 顶 《用头支承。》đội chén (tiết mục xiếc). 顶碗(杂技)。đội trời đạp đất顶天立地。anh ấy đội mưa đi rồi. 他顶着雨就走了。队 《具有某种性质的集体。》团伙 《纠集在一起从事不轨活动的小集团。》支 《用于队伍等。》伍 《古代军队的最小单位, 由五个人编成, 现在泛指军队。》承受; 承蒙 《接受; 禁受。》倒数第一; 居末。上士 (法国侵占时期的称号)。